in afwezigheid van trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in afwezigheid van trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in afwezigheid van trong Tiếng Hà Lan.

Từ in afwezigheid van trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự thiếu, de, đi vắng, nghỉ, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in afwezigheid van

sự thiếu

de

đi vắng

(absent)

nghỉ

(absent)

về

Xem thêm ví dụ

'In afwezigheid van licht, zal de duisternis heersen'.
" Khi không có ánh sáng, bóng tối ngự trị. "
De veronderstelling van perfecte competitie betekend dat dit resultaat enkel geldig is in de afwezigheid van eender soort van marktfalen, die wel significant voorkomen in de praktijk.
Giả định về cạnh tranh hoàn hảo có nghĩa là kết quả này chỉ có giá trị trong trường hợp thị trường không hoàn hảo, điều này rất quan trọng trên thị trường thực.
Hij is een schitterend voorbeeld van zelfbeheersing, van afwezigheid van haastige vergelding in weerwil van provocatie.
Giê-su là gương sáng chói về tính tự kềm chế, tránh vội vàng phản ứng trước sự khiêu khích.
In feite zou, bij afwezigheid van deze machientjes, de aanwezigheid hier, Chris, zeer beperkt zijn.
Mà trên thực tế, nếu không có những cỗ máy này, thì khán phòng này, anh Chris ạ, sẽ thưa thớt lắm đây.
maar waar gaan we verkeerd, en wat is de bron van de afwezigheid van medeleven in de wereld?
Việc đó thật là tốt nhưng chúng ta đã sai ở đâu, và nguồn gốc của sự thiếu hụt lòng từ bi trên thế giới là gì?
Tijdens afwezigheid van Arthur in Brittannië nam Mordred de macht over en probeerde te trouwen met Guinevere.
Trong lúc Arthur vắng mặt, Mordred tự xưng là vua và cưới Guinevere, khiến Arthur phải quay trở lại nước Anh.
Toen de Portugese koninklijke familie terugkeerde naar Portugal in 1821, na een afwezigheid van meer dan 14 jaar, kwam Charlotte Joachime terug in een land dat veel was veranderd sinds hun vlucht.
Khi gia đình hoàng gia Bồ Đào Nha trở về Bồ Đào Nha năm 1821 sau khi vắng mặt 14 năm, Carlota Joaquina nhìn thấy một quốc gia đã thay đổi nhiều kể từ khi họ rời đi.
Er is opgemerkt dat Jozefs afwezigheid in het verslag van Jezus’ bediening veelzeggend is, omdat Jezus’ andere familieleden, zijn moeder, broers en zussen, wel genoemd worden.
Người ta ghi nhận điều đáng chú ý là lời tường thuật về công việc rao giảng của Chúa Giê-su đã không nhắc đến ông Giô-sép, nhưng có đề cập đến các thành viên khác trong gia đình như mẹ ngài và các em ngài.
56 En hij moet in bijeenkomsten de leiding nemen bij afwezigheid van de ouderling of priester —
56 Và khi nào anh cả hoặc thầy tư tế vắng mặt, thì thầy giảng phải điều khiển các buổi họp—
Ik leefde in armoede als gevolg van uw afwezigheid, Avatar.
Tôi đã sống trong đói khổ vì sự biến mất của ngài, Thế THần.
11 Een ouderling heeft het recht, bij afwezigheid van de hogepriester, in zijn plaats te officiëren.
11 Anh cả có quyền thi hành thế cho thầy tư tế thượng phẩm khi thầy tư tế thượng phẩm vắng mặt.
Nog een onverwacht verschijnsel was de afwezigheid van omvangrijke bouwwerken in het centrum van de stad.
Một khía cạnh bất ngờ khác nữa là không có những cấu trúc đồ sộ ở giữa thành.
Tijdens mijn afwezigheid was er in het gebied van Podhom een gemeente gevormd.
Trong suốt thời gian tôi không sống ở Podhom, một hội thánh đã được thành lập trong khu vực.
7 Die zeven zullen de bevoegdheid hebben om andere hogepriesters aan te wijzen, die zij waardig en bekwaam achten om te handelen in de plaats van afwezige raadsleden.
7 Bảy vị này sẽ có quyền chỉ định các thầy tư tế thượng phẩm khác mà họ có thể cho là xứng đáng và có khả năng hành động thay thế các ủy viên hội đồng vắng mặt.
11 En in het geval van afwezigheid van één of beiden van hen die zijn aangewezen om hem bij te staan, heeft hij de bevoegdheid de raad zonder assistent te presideren; en in het geval hij zelf afwezig is, hebben de andere presidenten de bevoegdheid in zijn plaats te presideren, beiden of één van beiden.
11 Và trong trường hợp một hay cả hai người mà được chỉ định phụ giúp ông đều vắng mặt, thì ông có quyền chủ tọa hội đồng mà không cần phải có vị phụ tá nào cả; và trong trường hợp chính ông vắng mặt thì các vị chủ tịch kia, cả hai hoặc một trong hai vị này, có quyền thay thế để chủ tọa.
Bij afwezigheid van gedrukte kerkmaterialen in de taal van dat gebied moeten de zendelingen die taal leren en met de Geest getuigen.
Vì không có những tài liệu in sẵn của Giáo Hội bằng ngôn ngữ của khu vực đó, nên những người truyền giáo cần phải học ngôn ngữ đó và làm chứng với Thánh Linh.
Omdat Hammurabi tijdens de oorlog in het zuiden door zijn bondgenoten uit het noorden werd bijgestaan, leidde de afwezigheid van deze soldaten tot onrust in het noorden.
Vì Hammurabi được hỗ trợ trong chiến tranh ở miền Nam bởi đồng minh của ông từ miền Bắc, sự vắng mặt của binh lính ở miền Bắc dẫn đến tình trạng bất ổn.
Eyring van het Eerste Presidium heeft uitgelegd dat de afwezigheid van de Geest in iemands leven kan duiden op een noodzaak tot bekering:
Eyring trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã giải thích rằng việc Thánh Linh vắng mặt trong cuộc đời của một người có thể cho biết về sự cần thiết phải hối cải.
„Wij zijn . . . altijd vol goede moed en weten dat wij, zolang wij thuis zijn in het lichaam, afwezig zijn van de Heer, want wij wandelen door geloof, niet door aanschouwen.” — 2 KORINTHIËRS 5:6, 7.
“Vậy, chúng ta... biết rằng khi chúng ta đang ở trong thân-thể nầy thì cách xa Chúa—vì chúng ta bước đi bởi đức-tin, chớ không phải bởi mắt thấy” (II CÔ-RINH-TÔ 5:6, 7).
In het woord ligt zekerheid, betrouwbaarheid, getrouwheid en afwezigheid van twijfel opgesloten.
Theo một tài liệu, “từ này cũng bao hàm ý không nghi ngờ, chân thật, trung tín và đáng tin cậy”.
Het Hebreeuwse woord voor „vrede” behelst niet alleen afwezigheid van oorlog maar ook welzijn in elk opzicht.
Chữ Hê-bơ-rơ dịch là “bình-an” truyền đạt ý tưởng không chỉ là tình trạng không có chiến tranh mà còn hạnh phúc về mọi mặt.
Door die afwezigheid van rijkdom leefden we ook in een arme wijk en gingen dus ook naar een arme school.
Vì không được giàu có, chúng tôi đã sống ở khu phố cũng không giàu có, và một hệ thống giáo dục cũng không giàu có.
In het Hebreeuws ligt in het woord „vrede” veel meer opgesloten dan enkel afwezigheid van oorlog of onrust.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ chữ “hòa bình” không phải chỉ có nghĩa là khỏi chiến tranh hoặc xáo trộn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in afwezigheid van trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.