in acht nemen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in acht nemen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in acht nemen trong Tiếng Hà Lan.

Từ in acht nemen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghĩ, giữ, tuân thủ, suy nghĩ, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in acht nemen

nghĩ

(consider)

giữ

tuân thủ

suy nghĩ

(consider)

xem

(observe)

Xem thêm ví dụ

Maar laten wij ook de richtlijn in acht nemen... dat wij niet oordelen, opdat wij niet geoordeeld worden.
Nhưng chúng ta hãy cùng nhớ lấy lời răn của Chúa, nếu không muốn bị phán xét thì đừng phán xét.
„Gelukkig zijn degenen die [Gods] vermaningen in acht nemen”, lezen we in Psalm 119:2.
Thi-thiên 119:2 trả lời: “Phước cho những người gìn-giữ chứng-cớ [Đức Chúa Trời]”.
We moeten bepaalde vormen in acht nemen tegenover onze bondgenoten.
Có một số điều tế nhị cần phải tôn trọng trong mối quan hệ của chúng ta với đồng minh.
Die brief kwam hierop neer: "We zullen deze dag in acht nemen.
Và lá thư nói đại khái rằng: "Chúng tôi sẽ chứng kiến ngày này.
* De mensen moeten de wet van het land in acht nemen, LV 98:4–5.
* Dân chúng cần phải biết tôn trọng luật pháp của xứ sở, GLGƯ 98:4–5.
Die brief kwam hierop neer: " We zullen deze dag in acht nemen.
Và lá thư nói đại khái rằng:
Mogen wij de eeuwige waarheden horen en in acht nemen die de bevoegde vertegenwoordigers van de Heer verkondigen.
Cầu xin cho chúng ta có thể lắng nghe và lưu tâm đến các lẽ thật vĩnh cửu do những người đại diện được phép của Chúa giảng dạy.
Als we het aantal kernwapens die we al vernietigd hebben in acht nemen... verliezen we de gehele Oostkust.
Giả sử để bảo toàn kế hoạch tấn công của vô số là đầu đạn Soviet thì chúng ta phải sẵn sàng ra tay trước. ... Chúng ta sẽ mất tất cả bờ biển phía đông.
22 Het Avondmaal des Heren is de enige jaarlijkse religieuze viering die Jehovah’s Getuigen in acht nemen.
22 Bữa Tiệc Thánh của Chúa là lễ tôn giáo duy nhất hằng năm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
„Gelukkig zijn degenen die zijn vermaningen in acht nemen
“Phước cho những người gìn-giữ chứng-cớ Ngài”
Als we het aantal kernwapens die we al vernietigd hebben in acht nemen... verliezen we de gehele Oostkust
Giả sử để bảo toàn kế hoạch tấn công...... của vô số là đầu đạn Soviet thì chúng ta phải sẵn sàng ra tay trước.... Chúng ta sẽ mất tất cả bờ biển phía đông
De oorzaak, zo meent Associated Press, is dat „veel mensen de waarschuwingen inzake preventie niet in acht nemen”.
Hãng thông tấn Associated Press đưa ra lý do là “nhiều người không nghe lời cảnh cáo về sự phòng ngừa”.
18. (a) Wat voor regels moeten wij in acht nemen?
18. a) Chúng ta cần vâng theo những loại luật lệ nào?
Zij konden zich bijvoorbeeld onthouden van verboden voedsel en de sabbat in acht nemen.
Chẳng hạn, họ có thể kiêng những thức ăn bị cấm và giữ ngày Sa-bát.
Laten wij, met een gevoel van diepe eerbied jegens hem, die ernstige waarschuwing tegen afgoderij in acht nemen.
Với cảm nghĩ sùng kính sâu đậm đối với Ngài, chúng ta hãy nghe theo lời cảnh cáo nghiêm khắc về sự thờ hình tượng.
Hoe zou deze kennis van invloed kunnen zijn op hoe wij de boodschappen bestuderen en in acht nemen?
Sự hiểu biết này ảnh hưởng như thế nào đến cảm giác thôi thúc chúng ta học tập và lưu tâm đến những lời này?
Hoe wordt ons gedrag door het in acht nemen van Jehovah’s vermaningen beïnvloed?
Vâng giữ những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va ảnh hưởng thế nào trên hạnh kiểm chúng ta?
Hoffelijk en beleefd zijn houdt meer in dan gewoon de etiquette in acht nemen.
Cư xử lịch sự và nhã nhặn không chỉ có nghĩa là xã giao.
Een tiener kan terechtwijzing niet ’in acht nemen’ als het niet gegeven wordt.
Một thanh thiếu niên không thể “giữ theo lời quở-trách” nếu không có.
Dientengevolge bleven ze zelfs na Jezus’ opstanding sommige vereisten van de Wet in acht nemen.
Do đó họ tiếp tục giữ một số đòi hỏi của Luật Pháp ngay cả sau khi Chúa Giê-su được sống lại.
33 Laten allen dus Gods maatstaven in acht nemen, niet die van deze wereld.
33 Vậy tất cả chúng ta hãy theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, chứ không theo tiêu chuẩn của thế gian này.
Als mensen de geboden niet in acht nemen, moeten we niet met een oordeel klaarstaan (zie Matteüs 7:1).
Khi người ta không tuân giữ các lệnh truyền, thì chúng ta nên tránh phê phán (xin xem Ma Thi Ơ 7:1).
15 Het in acht nemen van Gods vermaningen is een hulp om ons van deze goddeloze wereld af te zonderen.
15 Vâng giữ những lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời giúp chúng ta tách biệt khỏi thế gian gian ác này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in acht nemen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.