in aanmerking komen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in aanmerking komen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in aanmerking komen trong Tiếng Hà Lan.
Từ in aanmerking komen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tính, đếm, tính đến, được quan tâm đến, sự hoãn họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in aanmerking komen
tính(to count) |
đếm(to count) |
tính đến(count) |
được quan tâm đến(count) |
sự hoãn họp(count) |
Xem thêm ví dụ
Als een echtpaar dat in scheiding ligt hun tweede huis verkoopt, kunnen ze in aanmerking komen voor belastingvoordeel. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Daarentegen zouden degenen die Jezus’ discipelen vriendelijk ontvingen, in aanmerking komen voor zegeningen. Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước. |
Ik zou niet hebben in aanmerking komen als transgender. Tôi không đủ điều kiện để là một người chuyển giới. |
13 Denk eens aan degenen die voor een opstanding onder het Messiaanse koninkrijk in aanmerking komen. 13 Hãy nghĩ tới những người ở trong số được sống lại trong Nước Trời do đấng Mê-si. |
18 Na een tijdje kan de leerling ervoor in aanmerking komen mee te gaan in de prediking. 18 Với thời gian, học viên có thể hội đủ tiêu chuẩn để tham gia thánh chức. |
Dan zult u in aanmerking komen voor het grootste geluk en zult u de hoogste doelen bereiken. Rồi các anh chị em sẽ hội đủ điều kiện để nhận được hạnh phúc lớn lao nhất và kiến thức sâu xa nhất từ kinh nghiệm trần thế này. |
In aanmerking komen voor de verhoging kunnen we vergelijken met een ander land binnengaan. Việc hội đủ điều kiện cho sự tôn cao cũng giống như việc chuẩn bị vào một quốc gia khác. |
Voor de doop in aanmerking komen Hội đủ điều kiện để làm báp têm |
13 Ook jonge kinderen kunnen ervoor in aanmerking komen een verkondiger van het goede nieuws te zijn. 13 Các em nhỏ hội đủ điều kiện cũng có thể làm người công bố tin mừng. |
□ Op grond waarvan zal worden vastgesteld of mensen in aanmerking komen voor het leven of de dood verdienen? □ Loài người sẽ bị phán xét theo căn bản nào để được sống hay chết? |
(b) Hoe worden mensen die voor overleving in aanmerking komen, van anderen afgescheiden? b) Những người được phân chia như thế nào để được sống sót? |
Of zijn het alleen de uitverkoren dienstknechten die wegens hun verordeningen en verbonden in aanmerking komen? Hay đó chỉ là những tôi tớ chọn lọc hội đủ điều kiện qua các giáo lễ và các giao ước mà thôi? |
Hij zou dan ook niet in aanmerking komen voor voorrechten in de gemeente. Vì thế, người ấy sẽ không hội đủ điều kiện để giữ những đặc ân trong hội thánh. |
Sommige echtparen kunnen bijvoorbeeld in aanmerking komen voor een opleiding tot zendeling in een vreemd land. Thí dụ, những cặp vợ chồng có thể hội đủ điều kiện để được huấn luyện làm giáo sĩ rồi được phái ra hải ngoại để rao giảng. |
Andere redenen waarom video's niet in aanmerking komen voor het delen van de inkomsten: Các trường hợp khác, trong đó video không đủ điều kiện tham gia cơ hội chia sẻ doanh thu này, bao gồm: |
Kun je daar weer voor in aanmerking komen? Anh có thể vươn lên không? |
(b) Hoe alleen kan de mens voor leven in een paradijs in aanmerking komen? b) Chỉ cách nào loài người mới đủ tư-cách sống nơi Địa-đàng? |
Als er videoadvertenties in aanmerking komen die niet transcodeerbaar zijn (bijvoorbeeld VPAID), worden deze niet weergegeven. Nếu bất kỳ quảng cáo video không chuyển mã được nào (ví dụ VPAID) đủ điều kiện, thì quảng cáo đó sẽ không phân phối. |
Van de 1.000.000 weergegeven vertoningen zijn er 900.000 die in aanmerking komen voor 'Actieve weergave'. Trong 1.000.000 hiển thị được phân phát, có 900.000 hiển thị đủ điều kiện cho Chế độ xem đang kích hoạt. |
U kunt in aanmerking komen voor maandelijkse facturering als uw bedrijf aan bepaalde vereisten voldoet. Bạn có thể sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng nếu doanh nghiệp của bạn đáp ứng các yêu cầu nhất định. |
1:22). Het zegel beduidt dat ze Gods bezit zijn en in aanmerking komen voor hemels leven. Ấn chứng này cho thấy họ thuộc về Đức Chúa Trời và sẽ nhận được sự sống trên trời. |
Rechten die in aanmerking komen* Quyền đủ điều kiện * |
Op die manier kon hij zijn studie afmaken en in aanmerking komen voor de doop. Bằng cách này, anh đã có thể học xong và hội đủ điều kiện làm báp têm. |
Livestreams kunnen in aanmerking komen voor de volgende typen advertenties: Luồng trực tiếp có thể đủ điều kiện cho: |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in aanmerking komen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.