imputa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imputa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imputa trong Tiếng Rumani.

Từ imputa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chê trách, trách, trách mắng, quy cho, quở trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imputa

chê trách

trách

(reproach)

trách mắng

(reproach)

quy cho

quở trách

(reproach)

Xem thêm ví dụ

Totusi am căzut de acord că este un gras imputit.
Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn.
Mapple fără dobândă mai mare, deoarece au existat anumite materiale engrafted particularităţi despre el, imputabile că viaţa maritimă aventuros el a condus.
Mapple mà không có sự quan tâm tối đa, bởi vì có một số engrafted văn thư đặc thù về anh ấy, imputable với cuộc sống hàng hải mạo hiểm, ông đã dẫn.
Pisica imputita, pisica imputita
Con mèo bốc mùi, con mèo bốc mùi
Când a să avem răspunsul din America, O să-l infundam pe imputitul ăsta.
Một khi có kết quả từ Mỹ chờ đến khi chúng ta tóm được thằng khốn đó xem
Cum a intrat un cersetor imputit aici?
Tại sao lại có tên ăn mày vào đây?
Nu vreau banii tai imputiti!
Tôi không muốn thứ tiền tồi tệ của ông.
Dacã nu plãtiţi, vi se vor imputa penalitãţi.
Nếu không trả, chúng tôi sẽ bắt đầu tính thêm tiền phạt
Există un imput simplu, mereu încep cu un cub, și există o operație simplă - plierea, proces pe care îl repet continuu.
Đầu vào rất đơn giản, nó luôn luôn là một khối lập phương như lúc đầu và nó hoạt động rất đơn giản - tạo nếp gấp nếp này tới nếp khác.
Cine daca nu Spartacus il poate invinge pe imputitul lor de campion?
Ai ngoài Spartacus có thể giết Nhà Vô Địch bên phía kia?
Dar unii critici îi impută lui Daniel că profeţiile din cartea ce-i poartă numele au fost scrise în realitate după ce au avut loc evenimentele care se pare că le-au împlinit.
Nhưng một số nhà phê bình công kích Đa-ni-ên, nói rằng những lời tiên tri trong sách mang tên ông thật sự được viết ra sau khi các biến cố đã xảy ra.
Pe raul imputit, in spatele tau.
Vẫn đang trên sông, đằng sau anh.
Este plantă imputita oribil mă tem că este tot ce trebuie să mănânci.
Là một loại dưa bốc mùi kinh tởm mà ông ấy đã phải ăn cả đời.
Stii ce mi-a spus imputitul ala?
Em biết cái hơi thở hôi thúi đó nói gì với anh không?
Găozari imputiti.
Mẹ kiếp.
Căzut în genunchi, Ştefan a strigat: „Iehova, nu le imputa acest păcat.“
Quì gối xuống, Ê-tiên kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa [Đức Giê-hô-va], xin đừng đổ tội nầy cho họ!”
Dar unde ai gasit zdrentele astea imputite?
Chỗ quần áo thối thế này ở đâu làm vậy?
După o perioadă mai lungă şi după repetate copieri, textul va conţine numeroase erori imputabile omului.
Khi nhiều bản sao được sản xuất trong một thời gian dài, thì nhiều lỗi lầm sẽ xen vào.
Lui i s-au imputat unele dintre cele mai mari atrocităţi din istorie.
Họ đã gán cho Đức Chúa Trời một số hành động tàn ác nhất trong lịch sử loài người.
Voi face carne tocată Din evreul imputit!
Tôi sẽ cho bọn Do Thái bẩn thỉu trở thành nhân bánh bao!
Am zis ca e doar un alt loc imputit.
Xem ra chỉ là 1 chỗ chết tiệt khác thôi.
O langusta mica, imputita!
Chỉ một con tôm nhỏ xíu!
Fa-l praf pe imputitul asta, Logan!
Giết tên khốn này đi, Logan!
În mod evident, foamea mondială nu poate fi imputată doar lipsei de hrană sau de bani.
Rõ ràng là nạn đói trên thế giới này không thể đổ lỗi cho vấn đề thiếu thực phẩm hoặc tiền bạc.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imputa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.