impuls trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impuls trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impuls trong Tiếng Rumani.

Từ impuls trong Tiếng Rumani có các nghĩa là động lượng, Động lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impuls

động lượng

Este practic impuls și energie
Trên cơ bản nó là động lượng biến thành năng lượng

Động lượng

Este practic impuls și energie
Trên cơ bản nó là động lượng biến thành năng lượng

Xem thêm ví dụ

5 În unele ţări, o astfel de limitare la buget poate însemna că trebuie să rezişti impulsului de a împrumuta bani cu dobândă mare pentru cumpărături inutile.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Propulsia de impuls e operabilă.
Động cơ xung lực đã được phục hồi.
5 Însă, dacă suntem persoane cu înclinaţii spirituale, vom fi în permanenţă conştienţi că, deşi nu este un Dumnezeu care vânează greşeli, Iehova ştie bine când acţionăm sub impulsul unor gânduri şi dorinţe greşite.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
De fapt, dacă cineva îi numește așa, primul impuls ar fi să- i mustrăm -- ori să- i ascundem pe cei numiți astfel până când compania pleacă.
Trên thực tế, nếu ai đó làm vậy, việc làm trước nhất là sẽ trách mắng họ hoặc giấu họ đi cho đến khi những người khách rời đi.
Ce aş putea să-ţi ofer eu în afara unui temperament impulsiv, ipohondric, idei fixe despre moarte, furie şi ură faţă de oameni?
Tôi có thể mang lại gì cho cô đây, ngoài tính khí cục cằn, chứng loạn trí, một cuộc sống xa lánh xã hội và sự mất lòng tin ở con người?
Trebuie să ne amintim că dorinţele drepte nu pot fi superficiale, impulsive sau temporare.
Chúng ta nên nhớ rằng những ước muốn ngay chính không thể thiển cận, bốc đồng hoặc tạm thời.
Petru a fost păstrat în amintire pentru personalitatea lui impulsivă, dar onestă
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
Ar fi tare iresponsabil şi impulsiv, dar, s-o facem!
Có vẻ rất là hấp tấp và vô trách nhiệm, nhưng ta hãy làm thôi!
Apoi am devenit Martoră a lui Iehova, iar acum slujesc ca evanghelizator cu timp integral, însă, din când în când, acest impuls pune încă stăpânire pe mine. . . .
Rồi tôi trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện giờ tôi làm người truyền giáo trọn thời gian, nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn còn cảm thấy muốn tự tử...
Într-un impuls de generozitate fără precedent – trebuie să fii foarte suspicios cu acești oameni – deci, într-un impuls de generozitate fără precedent – și folosesc cuvântul cu mare grijă – guvernul de atunci a semnat, s-a angajat în scris să despăgubească toți creditorii.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
Uneori, avem nevoie de un impuls care să ne determine să începem schimbarea.
Đôi khi chúng ta có thể cần có một cú sốc để đẩy chúng ta đến việc thay đổi.
Poate o să acţionez sub impulsul clipei.
Có lẽ tôi sẽ để mặc cho thời gian dẫn dắt tôi.
O teorie mai veche, încă susținută în unele lucrări recente, este că au existat două impulsuri majore de extincție de 9,4 milioane de ani, separate printr-o perioadă de extincții mult peste nivelul de fond, și că extincția finală a ucis doar aproximativ 80% din speciile marine vii la acel moment, în timp ce alte pierderi au avut loc în timpul primului impuls sau în intervalul dintre impulsuri.
Một học thuyết cũ hơn, vẫn được một số bài báo gần đây hỗ trợ, cho rằng đã có 2 xung tuyệt chủng lớn cách nhau khoảng 9,4 triệu năm, chia tách bởi một thời kỳ của các tuyệt chủng cao hơn nhiều so với mức nền, và sự kiện tuyệt chủng cuối cùng đã giết chết khoảng 80% các loài sinh vật biển sinh sống vào thời gian đó trong khi các mất mát khác đã xảy ra trong xung thứ nhát hoặc trong thời kỳ giữa hai xung.
Conciliul de la Niceea (325 e.n.) şi încercările lui de a explica şi stabili „divinitatea“ lui Cristos au constituit scânteia care a dat un nou impuls interpretării dogmei „creştine“.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
Această măsură a dat un impuls ministerului nostru de teren.
Điều này đã đẩy mạnh công việc rao giảng.
Combinând a doua și a treia lege a lui Newton, se poate arăta că impulsul unui sistem se conservă.
Kết hợp định luật hai và ba của Newton, có thể chứng tỏ được rằng động lượng của một hệ là bảo toàn.
Ar fi trebuit să ascult de primul impuls.
Tôi không nên tin tưởng.
Vedem asta și în viața exploratorului arctic Ben Saunders care mi-a spus că victoriile sale nu sunt rezultatul unei reușite mărețe, ci un impuls al apropierii de victorie.
Ta thấy nó trong cuộc sống của nhà thám hiểm Bắc cực bất khuất Ben Saunders, người nói với tôi rằng chiến thắng của ông không đơn thuần là kết quả của một thành tựu lớn, mà là kết quả của lực đẩy từ hàng loạt những chiến thắng "hụt".
Vedeţi, prima dată cânta cu un impuls pe fiecare notă.
Bạn có thể thấy ở lần chơi đầu từng nốt nhạc được ấn mạnh.
Din cauza firii lui impulsive avea izbucniri de mânie violente.
Do tính nóng nảy, anh hay nổi cơn gây sự.
Nu sunt un om impulsiv.
Mình đâu phải người bồng bột...
Spre deosebire de oamenii schimbători, care acţionează sub impulsul momentului, Iehova nu oscilează în ce priveşte aprecierea a ceea ce este bine şi a ceea ce este rău.
Khác với một số người tính khí thất thường, bị chi phối bởi tính bốc đồng và cảm xúc, Đức Giê-hô-va không dao động quan điểm về điều đúng và điều sai.
Au fost doar plăceri impulsive?
Chỉ là niềm đam mê sắc duc thôi phải không?
Este un impuls perpetuu care depărtează galaxiile una de alta.
Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau.
Ai avut nevoie de un impuls.
Cậu cần phải có chút động lực.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impuls trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.