impar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impar trong Tiếng Rumani.

Từ impar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lẻ, không chẵn, con cua, cập kênh, lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impar

lẻ

(odd)

không chẵn

(uneven)

con cua

cập kênh

(uneven)

lạ thường

Xem thêm ví dụ

Peste doua nopti, in orasul sfant Kadir, Omar se va autoproclama Imparat.
Trong hai đêm nữa ở thành phố thiêng Kadir Omar sẽ tự phong làm Hoàng đế.
Pe când 59 îi admira cifra perfect rotundă, 60 îl credea 59 puțin cam impar.
Dù cho 59 ngưỡng mộ vẻ ngoài đầy đặn tuyệt vời của 60, 60 lại nghĩ 59 thật kì cục.
Subsol diferit pentru pagini pare şi impare
Footer khác nhau cho trang lẻ và chẵn
Jucătorii pariau pe numărul par sau impar de pietricele sau de oscioare pe care le avea în mână celălalt jucător.
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái.
In patru nopti voi deveni Imparat si poti avea exclusivitatea povestii.
Chỉ trong vòng 4 đêm tôi sẽ trở thành Hoàng đế, và cô sẽ có lịch sử độc quyền.
Înțelegând că navele sale sunt aproape înconjurate de navele japoneze, Callaghan a emis ordinul care a produs confuzie: „Navele impare deschid focul la tribord, navele pare, la babord.”
Nhận ra rằng lực lượng của mình đã bị bao vây bởi tàu Nhật Bản, Callaghan ra lệnh "tàu số lẻ nổ súng bên mạn phải, tàu số chẵn bắn sang mạn trái" (chỉ có điều là trước khi trận đánh nổ ra, các tàu không được phân công số, và đội hình tàu chiến vốn dĩ đã rất hỗn độn).
Din cele 254 de nuclee stabile cunoscute, doar patru au atât un număr impar de protoni și un număr impar de neutroni: hidrogen-2 (deuteriu), litiu-6(d), bor-10 și azot-14(d).
Trong 254 nuclit bền đã biết, chỉ có bốn nuclit bền chứa đồng thời số lẻ proton và số lẻ neutron: hiđrô-2 (deuteri), liti-6, boron-10 và nitơ-14.
Dar, seńor, avem putine provizii, iar Imparatul nu plateste.
Nhưng, thưa ông, thức phẩm đang khan hiếm, và Hoàng đế thì không trả tiền.
Este stochastic pentru ca iti sunt imparite carti pe care le primesti oarecum aleator.
Nó cũng mang tính ngẫu nhiên vì các quân bài bạn được chia là ngẫu nhiên.
Subsoluri diferite pentru paginile pare și impare
Chân trang khác giữa trang chẵn và lẻ
Întrucât graful corespunzător Königsbergului istoric are patru noduri de grad impar, el nu poate avea un drum eulerian.
Do đồ thị các cây cầu Königsberg có bốn nút bậc lẻ, nên nó không thể có chu trình Euler.
Antet diferit pentru pagini pare şi impare
Header khác nhau cho trang lẻ và chẵn
Imparatul tine mult la marchiz, asa ca m-am asigurat ca marchizul va tine mult la mine.
Hoàng đế rất thích ông Hầu tước, cho nên tôi phải làm cho ông Hầu tước thích tôi.
Antete diferite pentru paginile pare și impare
Đầu trang khác giữa trang chẵn và lẻ
Moartea imparatului?
Hoàng đế mất?
Şi se poate vedea că scorul aici a fost de 80-impar.
Và bạn thấy đó, Z.Q. có dư ra 80.
Hei, Mclubi, pe partea ta sunt numere pare sau impare?
Này, McLovin, mấy số ở bên kia là chắn hay lẽ vậy?
Sper ca Imparatul e mai interesat de puterea de foc, decat de protocol.
Hy vọng Hoàng thượng quan tâm tới năng lực chiến đấu hơn là nghi thức.
Impreuna cu oamenii dumneavoastra puteti aduce servicii profitabile Imparatului.
Ông và người của ông có thể được hoàng thượng trọng đãi.
Imparatul a construit ditamai palatul.
Hoàng đế đã xây một cung điện quá hớp.
Eu am venit ca imparat al lor.
Tôi đến với tư cách là 1 vị vua
O sa-i cer Imparatului sa te faca Guvernator al Hubei
Bổn vương sẽ tâu lên Hoàng A Mã thăng chức cho ngươi làm Đô đốc của Hồ Bắc
Numărul de coloane într-un soroban este întotdeauna impar și niciodată mai mic decât 9.
Số trục của soroban luôn là số lẻ không nhỏ hơn 9.
Însă, cele pare sunt o parte din întreg, cele impare alta, deci trebuie să fie mai multe numere întregi decât numere pare, nu?
Nhưng mặt khác, số chẵn chỉ là một phần của số nguyên, còn lại là số lẻ, như vậy số nguyên nhiều hơn số chẵn, đúng chứ?
Începând din 2013, turneul este organizat în anii impari, pentru a nu se disputa în același an cu Campionatul Mondial de Fotbal.
Từ năm 2013, giải được chuyển sang tổ chức vào các năm lẻ để tránh trùng với Cúp bóng đá thế giới.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.