illa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illa trong Tiếng Iceland.
Từ illa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xấu, tồi, dở, ác, khó ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illa
xấu(badly) |
tồi(badly) |
dở(badly) |
ác(badly) |
khó ở
|
Xem thêm ví dụ
„Leitið hins góða en ekki hins illa . . . ‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ. |
Ūađ á einhver eftir ađ fara illa út úr ūessu. Chuyện duy nhất sẽ xảy ra là sẽ có ai đó bị thương nặng. |
1, 2. (a) Hvernig mun það illa heimskerfi, sem nú er, líða undir lok? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
16 Ef þú hittir einhvern sem aðhyllist ekki kristna trú og þér finnst þú illa undir það búinn að bera vitni þegar í stað skaltu nota tækifærið til að kynnast honum, skilja eftir smárit og skiptast á nöfnum. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Mósebók 15:11) Habakkuk spámaður tók í sama streng: „Augu þín eru of hrein til þess að líta hið illa, og þú getur ekki horft upp á rangsleitni.“ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11) Tiên tri Ha-ba-cúc cũng viết tương tự: “Mắt Chúa thánh-sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái-ngược”. |
Með deyfð, sem aðeins getur stafað af samfelldri og stöðugri snertingu við hið illa, samþykkti hún þá staðreynd að hver stund gæti verið hennar síðasta. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
(Amos 3:2) Þessi orð ættu að vekja okkur til umhugsunar um okkar eigin frelsun úr ánauð í Egyptalandi nútímans — hinu illa heimskerfi sem nú er. (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
Ūess vegna er honum illa viđ ūig. Đó là lý do vì sao ông ấy không thích cô. |
Sumir líkjast ‚illa þjóninum‘ og segja óbeint: „Húsbónda mínum dvelst.“ Một số giống như “đầy-tớ xấu”, ngấm ngầm nói: “Chủ ta đến chậm”. |
Hann er hinn nískasti og talar illa um Davíð. Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều. |
Oft koma þeir illa fram við bekkjarfélagana og aðra nemendur þegar þeir auglýsa yfirburði sína. Þeir virðast halda að það geri þá eitthvað meiri. Khi phô trương tài năng, họ thường đối xử không tử tế với bạn cùng lớp và những học sinh khác, lầm tưởng rằng có tài năng nào đó là mình hay hơn. |
(Rómverjabréfið 13:12, 14) Ef við fetum nákvæmlega í fótspor Jesú erum við vakandi fyrir því hvað tímanum líður og þessi andlega árvekni gerir okkur kleift að hljóta vernd Guðs þegar þetta illa heimskerfi líður undir lok. — 1. Pétursbréf 2:21. Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21). |
Meðal fyrstu handritanna, sem fengust frá Bedúínunum, voru sjö langar bókrollur, misjafnlega illa farnar. Bảy trong số những cuộn chép tay đầu tiên do những người du mục Ả-rập trao lại bị hư hại ít nhiều. |
Hann bað meira að segja fyrir þeim sem komu illa fram við hann. Ông còn cầu nguyện cho những người cư xử không tốt với mình! |
(Postulasagan 16: 16-24) Hvaða áhrif hafði þessi illa meðferð á Pál? (Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-24) Kinh nghiệm đau đớn đó đã ảnh hưởng Phao-lô như thế nào? |
14 Vitnisburðurinn um Guðsríki út um víða veröld er því eindregin sönnun fyrir því að við lifum við endalok þessa illa heimskerfis og að hið sanna frelsi sé í nánd. 14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến. |
19 Jehóva heitir því að svipta þessa ágjörnu menn illa fengnum auði þeirra. 19 Đức Giê-hô-va hứa sẽ tước hết những lợi lộc bất nghĩa khỏi những kẻ tham lam này. |
15 Jehóva ætlar að binda enda á þetta illa heimskerfi eins og Opinberunarbókin sýnir greinilega fram á. 15 Như Khải-huyền cho thấy khá rõ, Đức Giê-hô-va có ý định kết liễu hệ thống gian ác hiện tại. |
Eins og við lærðum af fordæmi Jósefs er viturlegt að tala ekki illa um aðra, enda gerir það bara illt verra. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
16 Eins lengi og Jehóva hefur verk fyrir okkur að vinna í þessum illa heimi viljum við fylgja fordæmi Jesú og vera upptekin af því starfi þar til því er lokið. 16 Vậy cho nên hễ Đức Giê-hô-va còn giao cho chúng ta công việc làm giữa thế gian hung ác này thì chúng ta còn theo gương của Giê-su tham gia vào công việc cho đến khi làm xong (Giăng 17:4). |
(Jesaja 51:11) Hversu illa sem komið verður fyrir þeim í Babýlon eiga þeir bjarta framtíð fyrir höndum ef þeir leita réttlætis Jehóva. (Ê-sai 51:11) Tuy nhiên, dù tình trạng của họ ở Ba-by-lôn u buồn thật, nhưng những ai tìm kiếm sự công bình của Đức Giê-hô-va có viễn tượng tươi sáng. |
Til dæmis segir hún: „Haf umgengni við vitra menn, þá verður þú vitur, en illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja.“ Thí dụ, Kinh-thánh nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại” (Châm-ngôn 13:20). |
Hatarðu hið illa? Bạn có ghét điều gian ác không? |
□ Af hverju fær guðsótti okkur til að forðast hið illa? □ Tại sao sự kính sợ Đức Chúa Trời khiến chúng ta lánh khỏi điều xấu? |
Þeir áttu að leggja til atlögu við grimman óvinaher þó að þeir væru miklu færri og illa vopnum búnir. Với vũ khí thô sơ, quân Y-sơ-ra-ên sắp tiến đánh một đám quân thù tàn ác và đông đảo hơn nhiều. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.