ηλεκτρική σκούπα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ηλεκτρική σκούπα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ηλεκτρική σκούπα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ηλεκτρική σκούπα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là máy hút bụi, Máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ηλεκτρική σκούπα

máy hút bụi

noun

Είτε φρουρούν τη μεγαλύτερη ηλεκτρική σκούπα του κόσμου...
Hoặc họ đang bảo vệ máy hút bụi lớn nhất thế giới.

Máy hút bụi

Είτε φρουρούν τη μεγαλύτερη ηλεκτρική σκούπα του κόσμου...
Hoặc họ đang bảo vệ máy hút bụi lớn nhất thế giới.

Xem thêm ví dụ

Ηλεκτρική Σκούπα
Máy hút bụi
Κάντε στην " ηλεκτρική σκούπα " χαλιών της 13 δοκιμασία κόπωσης.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
Βρήκα Wal-Marts, ηλεκτρικές σκούπες, και πολύ φαΐ στις καφετέριες.
Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
Καθαρίστε με την ηλεκτρική σκούπα ή τινάξτε πολύ καλά τα στρώματα.
Hút bụi hoặc phủi các nệm giường kỹ lưỡng.
Με μία ηλεκτρική σκούπα
Với một cái máy hút bụi.
Σκουπίστε, σφουγγαρίστε ή καθαρίστε με την ηλεκτρική σκούπα το πάτωμα αν χρειάζεται.
Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần.
Ένα ατύχημα ήταν, εξαιτίας της ηλεκτρικής σκούπας.
Do tai nạn thôi.
Ο εγκέφαλος είναι σαν μια ηλεκτρική σκούπα.
Não bộ ghét sự trống rỗng.
Βρήκα Wal- Marts, ηλεκτρικές σκούπες, και πολύ φαΐ στις καφετέριες.
Tôi thấy Siêu thị Wal- Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
Παιδιά, ξέρετε που είναι η ηλεκτρική σκούπα;
Con biết cái máy hút bụi đâu không?
Και πώς θα δουλέψει η ηλεκτρική σκούπα τώρα;
Vậy làm sao máy hút bụi hoạt động được?
Ράντσο, η ηλεκτρική σκούπα.
Rancho, máy hút bụi đây.
Με ηλεκτρική σκούπα;
Máy hút bụi?
Και βίντεο με γάτες πάνω σε ηλεκτρικές σκούπες-ρομπότ.
Và những đoạn băng về mèo đuổi theo máy hút bụi.
Σκουπίστε, σφουγγαρίστε ή καθαρίστε με την ηλεκτρική σκούπα το πάτωμα αν χρειάζεται
Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần
Επί του παρόντος χρησιμοποιούνται πάνω από δύο εκατομμύρια τέτοια ρομπότ-ηλεκτρικές σκούπες.
Có hơn hai triệu robot hút bụi như thế đang được sử dụng.
'Οχι, σήκωσε το τηλέφωνο η ηλεκτρική σκούπα.
Ko, đó là tiếng máy quạt của cô ấy đang quay.
Ξαφνικά, ακούσαμε έναν δυνατό ήχο σαν από ηλεκτρική σκούπα και η σκεπή εξαφανίστηκε επάνω από τα κεφάλια μας.
Đột nhiên chúng tôi nghe một tiếng động to như tiếng máy hút bụi, và nóc nhà biến mất ngay trên đầu của chúng tôi.
Ο Ρόμπερτς προτείνει ότι για να είναι πιο ασφαλή τα χαλιά σας πρέπει να χρησιμοποιείτε ισχυρή ηλεκτρική σκούπα.
Để làm cho thảm an toàn hơn, ông Roberts đề nghị bạn nên dùng một máy hút bụi mà đầu hút có động cơ.
Καθαρίζαμε λοιπόν το δωμάτιο, σκουπίζαμε με την ηλεκτρική σκούπα και τακτοποιούσαμε τα καθίσματα».
Vì thế, chúng tôi lau dọn phòng, hút bụi sàn nhà và sắp ghế ra”.
Είτε φρουρούν τη μεγαλύτερη ηλεκτρική σκούπα του κόσμου...
Hoặc họ đang bảo vệ máy hút bụi lớn nhất thế giới.
Μοιάζει με προϊόν μαζικής παραγωγής, σαν να έχει παραχθεί σε εργοστάσιο όπως οι ηλεκτρικές σκούπες και τα πλυντήρια.
Nó được sản xuất hàng loạt giống như tại nhà máy như máy hút bụi hay máy giặt.
Τουλάχιστον τώρα μπορείς να βάλεις ηλεκτρική σκούπα.
Vâng, ít nhất thì giờ đây cũng có chỗ để mà dùng máy hút bụi.
Πιστωτικές κάρτες, ρομποτικές ηλεκτρικές σκούπες.
Thẻ tín dụng, máy hút bụi rô bô.
Υπάρχει καμιά ηλεκτρική σκούπα;
Vậy có máy hút bụi không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ηλεκτρική σκούπα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.