ik mis jullie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ik mis jullie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ik mis jullie trong Tiếng Hà Lan.

Từ ik mis jullie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Tôi nhớ bạn, tôi nhớ bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ik mis jullie

Tôi nhớ bạn

(I miss you)

tôi nhớ bạn

(I miss you)

Xem thêm ví dụ

Ik mis jullie, jongens.
Con nhớ bố mẹ...
Ik mis jullie ook.
Cháu cũng nhớ bà.
Ik mis jullie nu al.
Mẹ đã nhớ con rồi này.
Ik mis jullie moeder.
Cha nhớ mẹ của các con.
Ik mis jullie.
Anh nhớ bọn em rất nhiều.
Ik mis jullie vader ook.
Mẹ nhớ cha các con hơn ai hết.
Ik mis jullie nu al.
Chưa gì mẹ đã thấy nhớ rồi.
Ik mis jullie ook.
Tôi cũng rất nhớ bọn ông.
Ik mis jullie zeer tijdens mijn belachelijke opsluiting.
khi viết thư này, tôi nhớ mọi người nhiều lắm tôi lấy làm tiếc về sự bắt giam ngớ ngẩn này.
Ik mis jullie, mijn vrouw en kinderen.
Tôi nhớ anh, nhớ vợ con tôi.
Ik zou het mis kunnen hebben, maar ik hoop dat jullie morgen komen. "
Có thể tôi sai, tôi không biết, nhưng tôi mong các bạn sẽ đến. "
Ik zou het mis kunnen hebben, maar ik hoop dat jullie morgen komen."
Có thể tôi sai, tôi không biết, nhưng tôi mong các bạn sẽ đến."
Door jullie mis ik die dagen.
Các người làm tôi nhớ những ngày đó quá.
Ik heb Miss Peregrine beloofd op jullie te passen.
Không, mình đã hứa với cô Peregrine sẽ chăm sóc mọi người.
Jullie applaudisseren, soms krijg ik zelfs staande ovaties en ik zeg: "Wat is er in hemelsnaam mis met jullie?
Người ta vỗ tay, đôi khi còn đứng dậy tung hô, còn tôi nói rằng, "Các vị làm sao thế nhỉ?
jullie hebben het mis, zeg ik!'
— Ta nói với tụi bây là tụi bay nhầm rồi!
Sorry dat ik dit moet zeggen, maar jullie hebben het allemaal mis.
Tôi ghét phải nói điều này nhưng mọi người sai cả rồi
Ik zei meestal iets als: „Willen jullie mij vertellen dat de hele wereld het mis heeft en dat alleen jullie beiden het bij het rechte eind hebben?”
Tôi thường nói: “Hai ông muốn nói với tôi rằng cả thế giới đều sai còn chỉ có mấy ông mới là đúng ư?”
Ik kijk beroepsmatig naar veel verschillende soorten dieren en probeer te begrijpen hoe hun weefsels en organen werken wanneer alles goed gaat, in plaats van dingen proberen te repareren als het mis gaat, zoals velen van jullie doen.
Công việc của tôi là xem xét rất nhiều loài động vật và nghiên cứu hoạt động các mô và bộ phận của chúng trong trạng thái tốt, thay vì nghiên cứu cách sửa chữa khi có vấn đề, như đa số các bạn ở đây.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ik mis jullie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.