idioma eslovaco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idioma eslovaco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idioma eslovaco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ idioma eslovaco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiếng Slovak, tiếng slovak. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idioma eslovaco
Tiếng Slovak
|
tiếng slovak
|
Xem thêm ví dụ
Hubo dos personas importantes que lideraron la codificación del idioma eslovaco. Có hai nhân vật hàng đầu đã hệ thống hoá ngôn ngữ Slovak. |
Idiomas disponibles: alemán, checo, chino (simplificado y tradicional), coreano, eslovaco, español (España y Latinoamérica), francés, indonesio, inglés (Estados Unidos y el Reino Unido), italiano, japonés, neerlandés, polaco, portugués (Brasil y Portugal), ruso, tailandés, turco y vietnamita. Ngôn ngữ hiện được hỗ trợ: tiếng Séc, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Vương quốc Anh), tiếng Anh (Hoa Kỳ), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latinh), tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt |
KLettres ayuda a los niños pequeños y adultos que estén aprendiendo un nuevo idioma asociando los sonidos y las letras de ese idioma. En este momento, existen # idiomas disponibles: alemán, árabe, británico, canarés, checo, danés, eslovaco, español, francés, hebreo, hindi romanizado, inglés, italiano, luganda, portugués brasileño, sajón bajo, y telugu KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có # ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia |
El pueblo eslovaco, los eslovacos (en eslovaco: Slováci, singular Slovák, femenino Slovenka, plural Slovenky), son un pueblo eslavo occidental que habita principalmente en Eslovaquia y habla el idioma eslovaco, el cual está estrechamente relacionado al idioma checo. Người Slovakia (tiếng Slovakia: Slováci, số ít tiếng Slovakia, giống cái tiếng Slovenka, số nhiều tiếng Slovakia Slovenky) là một dân tộc Tây Slav chủ yếu sống ở Slovakia và nói tiếng Slovakia, một ngôn ngữ liên quan chặt chẽ với tiếng Séc. |
La Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras, en su totalidad o en parte, está disponible ahora en 13 idiomas, entre ellos checo y eslovaco. “Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới” (New World Translation of the Holy Scriptures / Les Saintes Écritures—Traduction du monde nouveau), toàn bộ hay một phần, hiện nay có trong 13 thứ tiếng, kể cả tiếng Czech và tiếng Slovak. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idioma eslovaco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới idioma eslovaco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.