identiteitskaart trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ identiteitskaart trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identiteitskaart trong Tiếng Hà Lan.
Từ identiteitskaart trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Giấy chứng minh nhân dân, chứng minh thư, giấy chứng minh, căn cước, thẻ căn cước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ identiteitskaart
Giấy chứng minh nhân dân
|
chứng minh thư(ID card) |
giấy chứng minh(ID card) |
căn cước(identity card) |
thẻ căn cước(ID card) |
Xem thêm ví dụ
▪ Alle gedoopte verkondigers die aanwezig zijn op de dienstvergadering in de week die op 5 januari begint, zullen de „Vooraf opgestelde medische richtlijn/ontheffing” en de Identiteitskaart voor hun kinderen ontvangen. ▪ Tất cả những người công bố đã báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 5 tháng 1 sẽ được phát Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị / Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ. |
Sinds eind 2009 zouden alle Belgen een elektronische identiteitskaart moeten hebben. Bắt đầu từ năm 2009 toàn bộ dân số của Tây Ban Nha và Bỉ sẽ có thẻ chứng minh nhân dân số. |
Ernstige maar motiverende lezing door een bekwame ouderling om de broeders en zusters te helpen de beschermende waarde te beseffen van onze Medische richtlijn- kaart en de Identiteitskaart. Bài này do trưởng lão có khả năng trình bày một cách nghiêm trang nhưng có mục đích khích lệ hầu giúp anh em quí trọng giá trị của thẻ từ chối tiếp máu/miễn tố và thẻ từ chối tiếp máu của trẻ em. |
Tijdelijke identiteitskaart voor mijn repatriëring Thẻ căn cước tạm cho việc hồi hương của tôi |
Die foto was in een politiebureau aangeplakt. Op de vloer zie je identiteitskaarten van alle foto's van mensen die door de politie werden vervolgd. Trên thực tế, hình ảnh đó được dán ở một đồn cảnh sát, và những gì bạn thấy trên mặt đất là loại thẻ ID của tất cả các bức ảnh của người dân đang bị theo dõi bởi cảnh sát. |
Kunt u mij vertellen hoe ik een identiteitskaart kan krijgen? Cô cho hỏi thủ tục làm chứng minh thư. |
Identiteitskaarten, een heleboel computerveiligheidsmodellen komen daar vandaan. Khá nhiều những mô hình bảo mật máy tính ra đời từ đó. |
Ouderling bespreekt met de gemeente waarom het belangrijk is dat iedereen de „Vooraf opgestelde medische richtlijn/ontheffing” op een juiste manier invult en altijd bij zich draagt, en waarom het nodig is dat kinderen de Identiteitskaart altijd bij zich hebben. Trưởng lão thảo luận với hội thánh về tầm quan trọng của việc mỗi người tự điền lấy một cách đầy đủ Thẻ không nhận tiếp máu / Miễn tố và luôn luôn đem thẻ đó theo trong người và việc con cái cần phải luôn luôn đem theo Thẻ căn cước. |
De identiteitskaart was een simpel stuk papier. Làm thẻ nhân dạng, là chuyện nhỏ như con thỏ. |
Drie identiteitskaarten uit drie staten. Có. 3 thẻ căng cước giả cho 3 bang khác nhau. |
▪ Lichamen van ouderlingen ontvangen via een brief van het Genootschap informatie met betrekking tot het gebruik van de „Vooraf opgestelde medische richtlijn/ontheffing” en de Identiteitskaart in het kalenderjaar 1997, met inbegrip van aanwijzingen over wanneer en hoe deze kaarten dienen te worden uitgedeeld en ingevuld. ▪ Tất cả những người công bố nào đã làm báp têm và có mặt tại Buổi họp Công tác vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 1 sẽ được phát Thẻ chỉ dẫn điều trị/Miễn tố và Thẻ căn cước cho con em họ. |
Regel zijn identiteitskaart en zeg hem dat hij maandag moet komen. Đưa cho tôi thông tin cá nhân của anh ta và bảo anh ta đợi đến thứ hai. |
(Gedoopte ouders kunnen geholpen worden de Identiteitskaart voor hun kinderen in te vullen.) (Các cha mẹ đã báp têm có thể được giúp đỡ để điền vào thẻ Căn cước [Identity Card / Carte d’identité] cho con họ). |
De twee die ik volg zijn beveiligingscamera's, Identiteitskaarten, een heleboel computerveiligheidsmodellen komen daar vandaan. Hai thứ tôi đang theo là camera giám sát thẻ ID. |
▪ Alle gedoopte verkondigers die aanwezig zijn op de dienstvergadering in de week die op 10 januari begint, kunnen de Vooraf opgestelde medische richtlijn/ontheffing en de Identiteitskaart voor hun kinderen ontvangen. ▪ Tất cả những người công bố đã làm báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 10 tháng 1 có thể nhận Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị/Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ. |
▪ Alle gedoopte verkondigers die aanwezig zijn op de dienstvergadering in de week die op 8 januari begint, kunnen de Vooraf opgestelde medische richtlijn/ontheffing en de Identiteitskaart voor hun kinderen ontvangen. ▪ Tất cả những người công bố đã làm báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 8 tháng 1 có thể nhận Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị/Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ. |
Het rijbewijs van Duggan en de Franse identiteitskaart waren makkelijk maar... die derde kaart was een groot probleem. Bằng lái xe và căn cước Pháp thì cũng khá dễ nhưng cái thẻ thứ ba thì rất nhức đầu. |
Hij nam de identiteitskaart van iedereen en begon hen vragen te stellen. Anh ta thu chứng minh thư của tất cả mọi người, và bắt đầu tra hỏi. |
• Let erop dat je kinderen de recente Identiteitskaart bij zich hebben. • Hãy chắc chắn con mình luôn mang theo Thẻ Căn Cước mới nhất. |
Getuigen-kinderen dienen ook altijd hun Medische Richtlijn/Ontheffing of hun Identiteitskaart bij zich te dragen, die niet verouderd mag zijn en op de juiste manier door getuigen getekend en van een handtekening voorzien moet zijn. Con em của Nhân-chứng cũng nên luôn luôn mang theo trong người thẻ từ chối tiếp máu / miễn tố hoặc thẻ căn cước cập nhật hóa, có chữ ký hẳn hoi của đương sự và của người chứng. |
25 min: Medisch document en Identiteitskaart. 25 phút: Tài liệu Y Tế và Thẻ Y Tế. |
We hebben een handtas met'n identiteitskaart gevonden. Tao tìm thấy cái ví có chứng minh thư bên trong. |
Bekwame ouderling behandelt het inlegvel „Herzien exemplaar van de Vooraf opgestelde medische richtlijn/ontheffing en de Identiteitskaart”. Một trưởng lão có khả năng thảo luận về tầm quan trọng của việc điền vào cả Thẻ chỉ dẫn điều trị / Miễn Tố lẫn phiếu ủy quyền y tế do Hội đề nghị. |
En hebben al onze niet-gedoopte kinderen hun ingevulde Identiteitskaart? Và thẻ chứng nhận của tất cả các con em chưa làm báp têm có được điền đầy đủ hay chưa? |
Niet-gedoopte verkondigers kunnen hun eigen wilsverklaringen voor zichzelf en hun kinderen opstellen door de bewoordingen aan te passen van de ’Geen bloed’-verklaring, de Identiteitskaart en de Wilsverklaring. Những người công bố chưa báp têm có thể tự thảo ra một bản để dùng riêng cho mình và con cái bằng cách sửa lại lời trong Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị/Miễn Tố, Thẻ Căn Cước, và mẫu DPA. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identiteitskaart trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.