idee trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idee trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idee trong Tiếng Hà Lan.
Từ idee trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ý kiến, tư duy, tư tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idee
ý kiếnnoun De vorige persoon aan wie ik mijn idee vertelde, dacht dat ik gestoord was. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. |
tư duynoun Ik hoop dat je ons nog jaren blijft inspireren met je innovatieve ideeën. Tôi hy vọng anh sẽ mang lại cảm hứng cho ta thông qua tư duy sáng tạo trong những năm tới. |
tư tưởngnoun En het lijkt erop dat anderen controversiële ideeën introduceerden. Dường như những người khác cũng đưa ra những tư tưởng gây tranh cãi. |
Xem thêm ví dụ
Een idee is dat ons driedimensionale universum kan worden ingebed in een hoogdimensionale ruimte, net zoals je je kan voorstellen met deze vellen papier. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Het was mijn idee om te vertrekken. Chuyện trốn đi là ý của em. |
Dat heeft verband met dat belangrijke idee vandaag. Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay. |
Beste idee van de dag. Quả là ý hay nhất trong ngày! |
Omdat we deelnemen aan het geluid, en dat begint van bij het idee van het soort geluid dat ik wil maken -- bijvoorbeeld, dit geluid Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
Ik heb geen flauw idee wat dat betekent, maar ik weet dat je eigenlijk net een gevangenen vakbond oprichtte. Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản là đã xây dựng công đoàn cho tù nhân. |
Ik moet er hier bij zeggen dat de 8-jarige Riley en ik geen idee hadden dat we werden gefotografeerd. Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. |
15 De losprijs, en niet een of ander wazig idee dat een ziel de dood overleeft, is de werkelijke hoop voor de mensheid. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Maar door de wetenschap hebben we een redelijk goed idee van wat er aan de hand is op moleculaire schaal. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
Was dat uw idee? Đó là ý của ông hả? |
Wat uit dit werk en deze reis groeide, was het idee dat wij Foldscope noemen. Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
Je hebt geen idee hoelang ik erover heb gedaan om hier te komen. Cậu không biết là mình đã mất bao lâu mới đến được đây đâu. |
Hij heeft geen idee van wat er gebeurt. Nó không hề biết chuyện gì sắp xảy ra. |
Het derde verhaal is het idee dat technologie alles kan oplossen, dat technologie ons er volledig door kan halen. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
Maar we moedigen niemand aan een gespecialiseerde opleiding te volgen met het idee dat hun kans om naar Bethel geroepen te worden daardoor groter wordt. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Wat was je idee? Cậu nghĩ cái gì trong đầu vậy? |
Vertel ik zo weinig over mijn privéleven dat ze het idee hebben dat ze me moeten bespioneren om meer over me te weten te komen? Mình có khép mình đến mức cha mẹ chỉ còn cách lén lút điều tra không?”. |
De idee was dat je op een bepaald punt niet meer naar de vorm van een teddybeer zou kijken, en het haast zou ervaren als een gat in de ruimte, alsof je naar buiten keek in de flikkerende nachtelijke hemel. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Wat is je idee daarachter? Nói cho tôi biết anh đang nghĩ gì vậy? |
Ik wist dat dit een slecht idee was. Tôi biết đây đúng là sai lầm mà. |
De eerste keer zal er niets gebeuren, omdat het systeem geen idee heeft hoe hij over "trekken" denkt. Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo". |
Wat ik vooral leuk vond aan het idee van het kompas was dat het voor mijn gevoel beide ideeën omvatte met één simpele afbeelding. Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh. |
Ik weet niet wiens idee het is maar ik vind het leuk. Mình không biết đây là ý kiến của ai, nhưng mình thích nó. |
Dat vind ik een goed idee. Nghe hay đấy. |
Het tweede idee om te onderzoeken, is de 20ste-eeuwse notie dat massa-architectuur altijd groot is -- grote gebouwen en grote bedragen. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idee trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.