ideaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ideaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideaal trong Tiếng Hà Lan.

Từ ideaal trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ideaal

lý tưởng

noun

Het is goed idealen te hebben ..., denk je niet?
lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?

Xem thêm ví dụ

Mijn geloof heeft continu het ideaal verheven, en me uitgedaagd wanneer ik tekort schoot.
Niềm tin của tôi luôn luôn được nâng đỡ bởi lý tưởng, và thử thách tôi mỗi khi tôi thất bại.
Ideaal voor sukkels
Tôi nghe đồn đấy là chỗ dành riêng cho những tay gà mờ
Het is altijd een ongrijpbaar ideaal geweest om mensen die getroffen zijn door rampen volledig te laten participeren in de humanitaire inspanning.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
In sommige configuraties, zoals met winkelwagentjes van derden, is dit ideaal.
Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng.
Maar tijdens jaargetijden waarin de omstandigheden niet ideaal zijn, groeien de bomen niet zo hard en gebruiken ze hun energie om te overleven.
Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót.
We moeten af en toe weer doordrongen raken, zoals mij in Rome gebeurde, van het heerlijke, geruststellende en troostende feit dat het huwelijk en gezin voor de meeste mensen nog steeds de aspiratie en het ideaal vormen, en dat we in die opvatting niet alleen staan.
Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó.
Ideaal zou een standaard normenset zijn waarbij er in een postconflict- situatie een verwachting zou zijn van wederzijdse verbintenissen van de drie partijen.
Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên.
dat zou het ideaal zijn.
Quán triệt tư tưởng là thế.
KOKOS IN COSMETICA Omdat kokosolie ideaal is voor de huid gebruiken fabrikanten het in lippenstift en zonnebrandcrème.
DỪA TRONG MỸ PHẨM Vì dầu dừa tốt cho da, các nhà sản xuất dùng nó làm son môi và kem làm rám nắng.
We mogen dat ideaal nooit opgeven.
Chúng ta đừng bao giờ từ bỏ việc đạt được mục tiêu này.
Vrijheid van het dagelijks sleur... vrijheid als abstract ideaal.
Tự do thoát khỏi kiếp sống bần hàn... tự do như trong trí tưởng tượng.
Zelfs als jullie thuissituatie niet ideaal is, kan jullie persoonlijk voorbeeld van het getrouw naleven van het evangelie jullie familie en vrienden beïnvloeden.
Cho dù gia đình của các em không hoàn hảo, nhưng tấm gương sống trung tín theo phúc âm của cá nhân các em có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của gia đình và bạn bè của các em.
Nu blijkt dat de grond op Mars in grote lijnen ideaal is voor het maken van bakstenen.
Bây giờ, hóa ra đất trên sao Hỏa, nhìn chung, rất tốt để làm gạch.
Daarom zijn conceptcampagnes ideaal om experimentele wijzigingen en campagne-instellingen door te voeren zonder dat u zich zorgen hoeft te maken dat de wijzigingen onbedoeld worden doorgevoerd in uw Google Ads-account.
Điều này khiến chúng trở thành phương pháp tuyệt vời để thử những cài đặt chiến dịch và thay đổi thử nghiệm mà không phải lo những thay đổi này vô tình được đăng lên tài khoản Google Ads của bạn.
Planeten zijn daar ideaal voor, en onze jonge aarde was bijna perfect.
Vâng những hành tinh thật vĩ đại và trái đất ở giai đoạn sơ khai đã hầu như là hoàn hảo
Wanneer dit niet lukt, is hij of zij gedesillusioneerd en gaat elders naar het denkbeeldige ideaal zoeken.
Khi cố gắng này thất bại, chàng hoặc nàng mới tỉnh mộng và lại đi tìm kiếm một người nào khác phù hợp với lý tưởng ảo mộng của mình.
Ideaal voor grond - en luchttransport.
Thích hợp cho di chuyển đường bộ và cả trên không
OOK IDEAAL VOOR DE ASTRONOMIE
“ĐÀI THIÊN VĂN” LÝ TƯỞNG
Als de oppervlaktetemperatuur van de Atlantische Oceaan hoger wordt dan 26 graden... zijn de omstandigheden ideaal voor een orkaan.
Khi nhiệt độ bề mặt Đại Tây Dương lên trên 27 độ, đó là điều kiện lý tưởng cho một cơn bão.
Weet je, ik geloof niet eens in het concept van een ideaal gezin.
Bạn biết đấy, tôi còn không tin vào khái niệm một gia đình lý tưởng.
In het oude Israël boden vijgenbomen die aan de rand van wijngaarden groeiden, arbeiders op het veld een ideaal plekje voor een korte pauze.
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
Op papier zijn we ideaal
Trên lý thuyết, chúng ta là một đôi hoàn hảo
Maar een ideaal zonder gezond verstand kan deze stad ruineren.
Nhưng có ý tưởng mà không có khôn thì cũng sẽ phá hủy thị trấn này thôi.
Er lag een ideaal slagveld dicht in de buurt — de vlakte tussen de heuvels More en Gilboa.
Gần đó là một bãi chiến trường lý tưởng—đồng bằng nằm giữa các đồi Mô-rê và Ghinh-bô-a.
Het leiderschap van de Verenigde Naties, eens slechts een ideaal waarop gehoopt werd, bevestigt nu het visioen van de stichters. . . .
Sự lãnh đạo của Liên Hiệp Quốc ngày trước chỉ là một lý tưởng người ta trông mong, nay đang trở thành một thực trạng đúng như các nhà sáng lập tiên đoán...

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.