hvenær trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hvenær trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hvenær trong Tiếng Iceland.
Từ hvenær trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khi nào, bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hvenær
khi nàonoun Hvenær hófst þetta tímabil og hvenær lauk því? Khoảng thời gian này bắt đầu và chấm dứt khi nào? |
bao giờconjunction adverb Ekkert, nema ég man aldrei hvenær ūeir eru ađ koma. Tôi không bao giờ nhớ ngày thứ Năm tới. |
Xem thêm ví dụ
Kristnir menn, sem hafa einlægan áhuga hver á öðrum, eiga ekki í neinum erfiðleikum með að sýna kærleika sinn hvenær sem er ársins án utanaðkomandi ástæðna. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Hvenær? Khi nào? |
7 Það er mikilvægt að halda umræðunni á einföldum nótum og hrósa húsráðanda hvenær sem það er hægt. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
Göngum skrefi lengra og leitumst við að lyfta upp hjarta hver annars hvenær sem við erum saman. Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau. |
Hvenær fæddist hann þá? Thế thì ngài sinh ra khi nào? |
Þar að auki er mikilvægt að vita hvenær og hvernig á að halda kvöldmáltíðina að sögn Biblíunnar. Hơn nữa, điều quan trọng là phải biết rõ Kinh Thánh nói gì về ngày giờ và cách cử hành lễ. |
Hvenær förum viđ heim? Bố ơi Khi nào chúng ta về nhà? |
Hvenær ætlarðu að fljúga með mér? Khi nào cô sẽ bay với tôi? |
Hvenær er yfirleitt ‚tími til að þegja‘ andspænis óhróðri? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
Hvenær hófst fráhvarfið fyrir alvöru? Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh? |
Hvenær stóð þetta tímabil yfir? Thời gian này là lúc nào? |
5 Við vitum að Jehóva er ekki aðfinnslusamur, en ef við erum andlega sinnuð erum við alltaf meðvituð um að hann veit hvenær við látum undan illum hugsunum og löngunum. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Hvenær gaf ég mér síðast tíma til að eiga einlægt samtal við maka minn án þess að það snerist einungis um barnauppeldið? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
Vissi aldrei hvenær ætti ađ hætta. Không bao giờ biết phải ngừng lúc nào. |
18 Ein af mörgum gjöfum Guðs er að fá að nálgast hann í bæn hvenær sem er vitandi að hann er sá „sem heyrir bænir“. 18 Ngoài ra, một trong những món quà mà Đức Chúa Trời ban cho là chúng ta được cơ hội đến gần Ngài bất cứ lúc nào qua lời cầu nguyện, và biết rằng “Đấng nghe lời cầu-nguyện” lắng nghe chúng ta. |
Hvenær og hvers vegna má segja að andasmurðir kristnir menn hafi ,sofnað‘? Khi nào và tại sao tín đồ Đấng Christ xức dầu “ngủ gục”, nói theo nghĩa bóng? |
Hvenær á ég ađ vera farinn út? Khi nào chúng tôi phải dọn đi? |
En hvenær rennur fljótið fram og hvaða þýðingu hefur það fyrir okkur nú á tímum? Nhưng dòng sông ấy chảy ra khi nào, và có ý nghĩa gì cho chúng ta ngày nay? |
Þegar allt kemur til alls getum við vart ímyndað okkur að nokkur haldi tölu á því hvenær hann er búinn að fyrirgefa svo oft. Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần! |
16 Hvenær er hægt að hafa fjölskyldunámið? 16 Khi nào gia đình nên học hỏi với nhau? |
Hvenær sem er, Jarvis. Jarvis, đến lúc rồi. |
Vottar Jehóva í byggðarlaginu geta gefið þér nánari upplýsingar um það hvar og hvenær þessi sérsamkoma verður haldin. Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
„Hvenær verður þetta? Og hvert mun tákn komu þinnar og endaloka veraldar?“ — MATTEUS 24:3. “Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW). |
Hvenær er einlæg áminning nauðsynleg? Những tình huống đòi hỏi phải khuyên bảo. |
SAGNFRÆÐINGAR eru ekki á eitt sáttir um það hvenær Artaxerxes Persakonungur tók við völdum. CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hvenær trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.