hulp trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hulp trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hulp trong Tiếng Hà Lan.
Từ hulp trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, hỗ trợ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hulp
giúpverb (Handeling gegeven om te assisteren.) Erg bedankt voor uw hulp. Rất cám ơn về sự giúp đỡ. |
giúp đỡnoun (Handeling gegeven om te assisteren.) Erg bedankt voor uw hulp. Rất cám ơn về sự giúp đỡ. |
hỗ trợnoun (Handeling gegeven om te assisteren.) Hij is dankbaar voor de hulp die uw land aanbiedt. Ngài rất cảm kích sự hỗ trợ mà quý quốc đã cống hiến. |
trợ giúpnoun (Handeling gegeven om te assisteren.) Hij heeft onze hulp nodig en ik die van jou. Anh ta cần sự trợ giúp của chúng tôi, Carter và tôi cần sự trợ giúp của cô. |
Xem thêm ví dụ
Ik ga hulp halen. Em sẽ tìm giúp đỡ! |
En bid om Gods hulp teneinde deze verheven soort van liefde, een vrucht van Gods heilige geest, te ontwikkelen. — Spreuken 3:5, 6; Johannes 17:3; Galaten 5:22; Hebreeën 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Uit de gelijkenis van de barmhartige Samaritaan leren we dat we hulp moeten geven aan minderbedeelden, of zij onze vrienden zijn of niet (zie Lucas 10:30–37; zie ook James E. Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. |
Dat was allemaal heel vermoeiend, maar met de hulp van haar ouders, is ze blijven oefenen, en dat doet ze nog steeds. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Toch hebben we wat hulp nodig bij onze intuïties. Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
Laat het weten als je hulp nodig hebt. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Hoe lang zal ik tot u roepen om hulp tegen geweld, zonder dat gij redt? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Tik op het menu [More menu icon] om de instellingen te openen, hulp te krijgen of ons feedback te sturen over de mobiele website. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
De praktische lessen die we daar leren, zijn voor velen een hulp om met meer vertrouwen nabezoeken te brengen en Bijbelstudies te leiden. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Tenzij ze hulp hebben. Trừ phi chúng được trợ giúp. |
We hebben geen hulp van de kerk nodig. Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội. |
" Wat ik wil zeggen op dit moment is dit: ik heb hulp nodig. " Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ. |
Ik haal hulp. Anh sẽ tìm trợ giúp. |
* Waarom denkt u dat het belangrijk is om onze afhankelijkheid van de Heer te erkennen wanneer we zijn hulp vragen? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
19 Ten vierde kunnen wij de hulp van de heilige geest zoeken, omdat liefde een deel van de vrucht van de geest is (Galaten 5:22, 23). 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Hulp bij het overwinnen van emotionele problemen Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
Ik zal mijn stervende vriend weer om hulp moeten vragen. Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko |
Met zorgvuldig uitgekozen hulp, maanden onder - zoek, plastische chirurgie. Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ. |
Hulp is onderweg. Đội hỗ trợ sẽ đến ngay. |
Maar geloof me, er zijn beleefdere manieren om hulp aan te bieden. Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ. |
Ik zou niet staan waar ik nu sta zonder de hulp van familie, vrienden, collega's en de vele vreemden die me iedere dag opnieuw helpen. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Toen ik me enige tijd zo had gevoeld en om hulp had gebeden, kwam mij iets in gedachte wat ik enkele jaren daarvoor had gelezen en in de computer had opgeslagen. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Bid tot Jehovah en vraag hem om hulp teneinde zo’n geloof tentoon te spreiden. Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này. |
Met hulp van haar ouders en anderen in de gemeente bereikte ze haar doel om in de pioniersdienst te gaan. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Hij vroeg een minderactieve broeder in de wijk, Ernest Skinner, om hulp bij de heractivering van de 29 volwassen broeders in de wijk die het ambt van leraar in het Aäronisch priesterschap droegen, en die mannen ertoe te brengen om met hun gezin naar de tempel te gaan. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hulp trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.