hreindýr trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hreindýr trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hreindýr trong Tiếng Iceland.
Từ hreindýr trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tuần lộc, Tuần lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hreindýr
tuần lộcnoun |
Tuần lộc
|
Xem thêm ví dụ
Kvenkyns hreindýr nefnist simla (eða hreinkýr), og karlkyns hreindýr nefnist hreinn (eða hreintarfur). Xuân Sinh đi kiện, gặp Khâu Đề đốc (em ruột Mai phu nhân, tức cậu Lương Ngọc), được họ Khâu nhận làm con nuôi (đổi tên là Khâu Khôi), và định gả con gái là Vân Tiên cho Xuân Sinh. |
Á hásléttu Finnmerkur lifa hreindýr, elgir, gaupur, hérar, refir, jarfar og fáein bjarndýr. Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hreindýr trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.