hratt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hratt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hratt trong Tiếng Iceland.
Từ hratt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mau, nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hratt
mauadjective Samansöfnun hinna smurðu barna gekk því hratt fyrir sig. Kết quả là công việc thâu nhóm con cái được xức dầu gia tăng rất mau lẹ. |
nhanhadjective Vinsamlegast ekki tala svona hratt. Xin đừng nói nhanh như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Ég hinkraði uns ég vissi að hún var innandyra og hljóp síðan eins hratt og fætur toguðu til að ná á lestarstöðina í tæka tíð. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Brautryðjendum fjölgaði hratt og bræður í ábyrgðarstöðum veltu fyrir sér hvernig hægt væri að styðja við þennan her brautryðjenda. Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này. |
Međ ykkar hjálp, gæti ég flogiđ eins hratt og ūiđ á örskömmum tíma. Nếu cô chỉ, tôi sẽ bay nhanh được như cô ngay mà. |
13 Ágirnd getur byrjað smátt en ef ekkert er að gert getur hún vaxið hratt og tekið völdin. 13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người. |
Ūetta er ađeins of hratt fyrir minn smekk. Nhưng em nghĩ thế này hơi vội... |
„Þegar ég íhuga hve hratt hinn mikli og dýrðlegi dagur komu mannssonarins nálgast, er hann kemur til að taka á móti hinum heilögu sjálfum sér til handa, til að þeir fái dvalið í návist hans, og verði krýndir dýrð og ódauðleika; þegar ég íhuga að himnarnir munu brátt bifast og jörðin skjálfa og nötra, og fortjaldi himnanna mun svipt frá, eins og samanvöfðu bókfelli sem opnast, og allar eyjar hverfa og fjöllin verði ekki lengur til, hrópa ég í hjarta mínu: Hversu ber okkur þá ekki að ganga fram í heilagri breytni og guðrækni! “Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính! |
" Hvernig fór allt á versta veg svona hratt? " " Làm sao mọi chuyện lại tệ đi nhanh đến thế? " |
Þú ferð of hratt. Ta đi nhanh quá. |
Hann hoppaði hratt um til að halda á sér hita. Nó nhảy lên nhảy xuống rất nhanh để chống chọi với cái lạnh. |
Það skiptir litlu hve hratt við förum. Và cuộc chạy đua này tạo ra một chút khác biệt theo mức độ tiến triển của chúng ta. |
„Mörgum finnst lífið svo ótryggt því heimurinn breytist svo hratt. Họ cho biết: “Thế giới này đang thay đổi nhanh chóng làm nhiều người cảm thấy cuộc sống bấp bênh. |
Karlar skjögur hægri og vinstri eins og ótrúlega átökin swayed hratt gagnvart húsinu dyrnar og gekk snúast niður hálfa tylft skref í gistihúsi. Đàn ông loạng choạng bên phải và bên trái là cuộc xung đột đặc biệt bị ảnh hưởng nhanh chóng về phía cửa nhà, và đi quay các bước nửa tá của quán trọ. |
Einn þeirra skrifaði: „Ég get ekki lesið hana nógu hratt. Một độc giả viết: “Tôi không đọc nhanh nổi như tôi muốn. |
Fljótlega eftir að ég hóf ferð mína sá ég í fjarlægð á gangstéttinni hreyfihamlaðan mann keyra hratt áfram í hjólastól, skreyttan brasilíska fánanum okkar. Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi. |
(Rómverjabréfið 11: 25, 26) Hinn nýstofnaði kristni söfnuður óx hratt. (Rô-ma 11:25, 26) Hội thánh mới của đạo Đấng Christ đã gia tăng nhanh chóng. |
Og síđan fķru ūeir hratt ađ... Và chúng di chuyển, rất nhanh, hướng về... |
Snow skráði: „[Joseph Smith] sagði engu skipta hversu hratt við færum á vegi dyggðar. Snow đã ghi lại: “[Joseph Smith] nói ông không quan tâm đến mức tiến triển của chúng ta nhanh như thế nào trên con đường đức hạnh. |
Heilsunni hrakaði hratt svo að við þurftum að finna lækni sem kunni að meðhöndla herslismein. Vì sức khỏe của tôi suy sụp nhanh chóng nên gia đình cần tìm một bác sĩ có kinh nghiệm điều trị căn bệnh này. |
Án þess að hugsa lengur um hvernig þeir might vera fær til gefa Gregor sérstökum ánægju, systur sparkaði nú um matvæli eða öðrum mjög hratt inn í herbergið hans í morgni og á hádegi, áður en hún hljóp burt til búð hennar, og að kvöldi, alveg áhugalaus til þess hvort mat hefði kannski eingöngu verið bragðaði eða, hvað gerðist oftast, var alveg ótruflaður, hún whisked það út með einn sópa af Broom hana. Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô. |
Í lathing Ég var ánægður með að geta sent heim hver nagli með einum blása á hamar, og það var metnaður minn að flytja plástur úr stjórn við vegg snyrtilegur og hratt. Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng. |
En þegar þessi forsmekkur keyrir okkur of stíft og of hratt vegna þess að við höfum ofmetið muninn milli þessarra framtíða, erum við í hættu. Nhưng khi những sự ưu tiên ấy đẩy chúng ta đi quá mạnh và nhanh bởi chúng ta đánh giá quá cao sự khác biệt giữa những tương lai kia chúng ta tự đặt mình vào rủi ro. |
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN húsfreyja - hvað, húsfreyja - Juliet - hratt, ég ábyrgist hana, hún:! Y TÁ Mistress, tình nhân - Juliet - nhanh chóng, tôi bảo đảm cô ấy, cô ấy!!! |
Gættu þín að falla ekki í þá gryfju að renna hratt og grunnfærnislega yfir efnið til þess eins að fara yfir það eða, það sem verra er, að sleppa því alveg fyrst þú kemst ekki yfir allt efnið. Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Adrenalínið flæðir og við vinnum eins hratt og við getum. Hẳn bạn nỗ lực làm càng nhanh càng tốt. |
Þröskuldurinn er vegalengdin sem músabendillinn þarf að færast á skjánum áður en hröðunin hefur einhver áhrif. Ef hann er hreyfður styttra lætur hann eins og ef hröðunin væri stillt á #X. Þetta þýðir að þegar þú hreyfir músina (eða álíka) hægt er engin hröðun, sem gefur betri fínhreyfingar. Þegar þú hreyfir músina hraðar færist bendillinn hratt yfir stór svæði af skjánum Ngưỡng này là khoảng cách ít nhất con trỏ nên di chuyển trên màn hình trước khi tính năng tăng tốc độ có tác động. Nếu cách di chuyển là nhỏ hơn giá trị ngưỡng, con trỏ di chuyển như thể giá trị tăng tốc độ là #X; vì vậy, nếu bạn di chuyển một ít thiết bị vật lý, không có tăng tốc độ, cho bạn khả năng điều khiển con trỏ chuột một cách hữu hiệu. Khi bạn di chuyển nhiều thiết bị vật lý, bạn có thể di chuyển con trỏ một cách nhanh tới vùng khác nhau trên màn hình |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hratt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.