hors de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hors de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hors de trong Tiếng pháp.
Từ hors de trong Tiếng pháp có nghĩa là bên ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hors de
bên ngoài
Oubliez tout ce que vous avez appris hors de ces murs. Hãy quên tất cả những gì các ngươi đã học được từ bên ngoài đi. |
Xem thêm ví dụ
Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
7 La vraie sagesse est hors de portée du stupide+ ; 7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+ |
Nous ne devrions jamais nous juger hors de portée du pardon divin. Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ. |
12 Lorsque ce genre de problème surgit hors de la congrégation, nous ne sommes généralement pas étonnés. 12 Có thể chúng ta không ngạc nhiên khi vấn đề như thế xảy ra với người ngoài hội thánh. |
Et me fait bander dur... et ça me met hors de moi. Nó khiến tôi cục cằn và giận dữ. |
Hors de la zone radar. Ngoài phạm vi radar. |
La cybercriminalité est hors de contrôle. Tội phạm trên mạng đã vượt ngoài tầm kiểm soát. |
23 Débordant de joie, le roi ordonna de tirer Daniel hors de la fosse. 23 Vua rất đỗi vui mừng, ông ra lệnh mang Đa-ni-ên lên khỏi hầm. |
Si je suis aussi vieux que tu le dis, je ne servirai à rien hors de cette forêt. Nếu ta thực sự già như cháu nói thì ta sẽ tan biến khi ở ngoài trảng cỏ này. |
Hors de question, Doc. Không đời nào bác sĩ à. |
Pour l’heure, il donna ordre de tirer Daniel hors de la fosse aux lions. Tuy nhiên, trước hết ông ra lệnh đem Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử. |
4 Il est hors de doute que vous désirez être un serviteur de Dieu courageux. 4 Chắc chắn bạn muốn làm tôi tớ can đảm của Đức Chúa Trời. |
Ce qu'il te faut est hors de propos. Cái anh cần là không thích đáng. |
Ce papier contenait ces lignes: «Moi, Dandolo, j’entreprends ce jourd’hui un voyage hors de Venise. Tờ giấy chứa đựng những hàng chữ nầy: “Ta, Dandolo, ngày hôm nay ta làm một chuyến hành trình ra khỏi Venise. |
En peu de temps, Nobunaga rejoint Kyoto et expulse le clan Miyoshi hors de la ville. Chỉ trong một thời gian ngắn, Nobunga đã đánh tới Kyoto và đuổi được nhà Miyoshi ra khỏi thành phố. |
Alors, vous tous, restez hors de mon chemin. Giờ thì tất cả các anh, tránh đường cho tôi. |
Pour se comporter ainsi, il doit être hors de lui. Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy. |
Elle et Jack étaient ses seuls amis hors de la haute société. Cô ấy và Jack thì không xem ông Ấy là người bạn duy nhất. |
Restez hors de la zone dangereuse Hãy tránh xa vùng nguy hiểm! |
Parce que vous avez suivi Hannah hors de votre appartement et vous l'avez tuée? Vì anh đã theo dõi Hannah khỏi căn hộ và sát hại cô ấy ư? |
Cela me met suffisamment hors de moi pour reprendre courage, juste pour contrarier le diable. Điều này làm cho tôi giận điên lên, đủ để vui lên—chỉ để chọc tức quỷ dữ. |
Animer un simple rat est une chose, mais... un humain, c'est encore hors de portée. Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi |
Parce qu'il était coincé hors de l'hôpital. Bởi vì bệnh viện khóa cửa. |
Mais sa localisation est littéralement hors de ce monde. Nhưng vị trí của nó theo đúng nghĩa đen là " ngoài thế giới này ". |
50 Il les conduisit hors de la ville, jusqu’à Béthanie. Il leva les mains et les bénit. 50 Sau đó, ngài dẫn họ ra đến tận làng Bê-tha-ni rồi giơ hai tay chúc phước cho họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hors de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hors de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.