horloge trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horloge trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horloge trong Tiếng Hà Lan.
Từ horloge trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng hồ, cái đồng hồ, đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horloge
đồng hồnoun (Een instrument om tijd mee te meten of bij te houden.) Ik ga een horloge voor mijn zoon kopen. Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con tôi. |
cái đồng hồnoun (Een instrument om tijd mee te meten of bij te houden.) Volgens mij heeft ze net je horloge gestolen. Tôi nghĩ cô ấy vừa lấy cái đồng hồ của ông. |
đồng hồ đeo taynoun |
Xem thêm ví dụ
Kijk op je horloge. Nhìn đồng hồ của bạn. |
Ik geef je m'n horloge. Tôi sẽ đưa đồng hồ cho anh? |
Laat ik het zo zeggen: zou jij elke maand 10 dollar betalen voor een horloge dat je dagelijks moet opladen, zoals je mobiel, en stopt als je je postcodegebied verlaat? Mà hãy đặt vấn đề thế này: bạn có sẵn sàng trả 10$ một tháng để có cái đồng hồ mà phải được sạc pin mỗi ngày như điện thoại của bạn, và dừng hoạt động khi bạn ra khỏi một khu vực định trước? |
Als u uw hartslag wilt controleren, heeft u een horloge met een hartslagsensor nodig. Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim. |
Als u uw vriend een duur horloge, een auto, of zelfs een huis schenkt, zal die vriend waarschijnlijk dankbaar en gelukkig zijn, en u zult de vreugde van het geven smaken. Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho. |
Pemberton keek op zijn horloge. Pemberton liếc nhìn đồng hồ đeo tay. |
Dat horloge is voor mij, man. Xí cái đồng hồ nhé, ông bạn. |
Waarom geef je zoveel om dat horloge? Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy? |
Nadat je de Google Assistent op je horloge hebt geïnstalleerd, kun je de Assistent vragen om berichten te sturen met de volgende apps: Sau khi tải Trợ lý Google trên đồng hồ, bạn có thể yêu cầu Trợ lý gửi tin nhắn bằng cách dùng các ứng dụng sau: |
Een duidelijk Don Norman-horloge. Đây rõ ràng là cái đồng hồ Don Norman |
Maar jij windt elke dag dat stomme horloge op. Nhưng ông cứ quay nó mỗi ngày. |
Mijn horloge gaat snel. Đồng hồ của tao chạy nhanh lắm đấy. |
Als er geen optie wordt weergegeven om de app te installeren op uw horloge, werkt de app waarschijnlijk niet met Android Wear. Nếu bạn không có tùy chọn cài đặt ứng dụng trên đồng hồ, nó có thể không tương thích với Android Wear. |
Vijftig jaar geleden liepen de zendelingen bij mijn vaders horlogerie binnen om een horloge voor reparatie af te geven. Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa. |
Op de tafel lagen 20 verdovingspijltjes... een zwart plastic horloge, een zonnebril... en een geurtje voor mannen. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. |
Het lijkt'n horloge, maar in werkelijkheid is't een geo-synchrone positiebepaler. Nó nhìn giống đồng hồ nhưng thật ra nó là một thiết bị định vị. |
Meer informatie over hoe u uw apparaat zoekt met uw horloge. Tìm hiểu cách tìm thiết bị bằng đồng hồ tại đây. |
Ik keek op mijn horloge; het was bijna drie uur. Tôi xem đồng hồ, đã gần ba giờ. |
Ik heb mijn horloge nodig. Tôi cần đồng hồ. |
Dat is een mooi horloge, Gould. Đồng hồ đẹp đấy, Gould. |
Men zou ze in een doos kunnen stoppen en de onderdelen door elkaar kunnen schudden; sommige zouden misschien zelfs in elkaar passen. maar er ontstaat op deze manier geen horloge dat zal tikken.” Bạn có thể để những bộ phận đó vào một chiếc hộp và lắc hoài, rất có thể một vài bộ phận ráp vào với nhau được nhưng không có thể làm thành chiếc đồng hồ có tiếng tích tắc.” |
Dokter Darby schoof zijn manchet omhoog en keek op zijn horloge. Bác sĩ Darby vén cổ tay áo lên xem đồng hồ. |
Voor ik die avond naar bed ging vroeg ik Baba of hij mijn nieuwe horloge ergens gezien had. Đêm đó trước khi lên giường ngủ, tôi hỏi Baba xem ông có thấy chiếc đồng hồ mới của tôi ở đâu không? |
Kijk naar het horloge van Amel Zenoune, dat voor eeuwig stil staat, en kijk nu naar je eigen horloge. Dit is het moment om te besluiten om mensen zoals Amel te steunen. Nhìn lại chiếc đồng hồ của Amel Zenoune, đóng băng mãi mãi, và bây giờ làm ơn hãy nhìn vào đồng hồ của chính bạn và quyết định đây là khoảnh khắc mà bạn tham gia vào hỗ trợ những người như Amel. |
Je vraagt hoe een horloge werkt. Cô đang hỏi tôi làm thế nào một chiếc đồng hồ hoạt động. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horloge trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.