hopelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hopelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hopelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ hopelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hy vọng, 希望, cầu, mong, trông mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hopelijk

hy vọng

(hopefully)

希望

cầu

mong

trông mong

Xem thêm ví dụ

Hopelijk kunnen jullie hier hetzelfde doen.
Chúng tôi hy vọng lần này các cậu sẽ làm thế.
Hopelijk vindt u het niet erg.
Hi vọng là ngài không phiền, thưa ngài.
U zult ons, hopelijk, toestaan, als vertegenwoordigers van de Hohenzollern-dynastie en het koninklijk huis van Pruisen, om u en de Führer te feliciteren met uw recente indrukwekkende reeks grote overwinningen.
Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình.
Kortom, één groot punt is dat we binnenkort hopelijk niet meer moeten antwoorden op pijnlijke telefoonoproepen na rampen, waar we moeten zeggen dat we nog niets te koop of weg te geven hebben.
Vì vậy, để kết thúc bài nói chuyện của mình, trên hết những gì đã được trình bày ở đây hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ không phải nhận các cuộc gọi điện thoại đau lòng từ sau thiên tai, khi mà chúng ta thực sự chưa có bất cứ thứ gì có thể bán hoặc cung cấp cho những người bị nạn cả.
Christelijke communicatie in het bijzonder moet effectief zijn omdat ze ten doel heeft het hart van mensen te bereiken met de waarheid uit Gods Woord opdat zij op grond van wat zij vernemen, hopelijk tot handelen zullen overgaan.
Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được.
Hopelijk kunnen jullie met deze filosofie allemaal, welke obstakels je ook ontmoet, een even gelukkig leven leiden.
Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc.
Hopelijk ben je beter dan die mafkees.
Tôi hy vọng cậu khá hơn thằng hề kìa.
Hopelijk geen hond hier.
Hi vọng là ở đây không có chó.
Hopelijk verdrinken ze.
Tôi mong chúng chết đuối ngoài đó.
Hopelijk herinneren ze zich het belang van ons project.
Mong là anh nhớ tới tầm quan trọng của dự án này.
Hopelijk niks persoonlijks.
Hy vọng không phải chuyện cá nhân.
We proberen een gat onder LA te graven om een begin te maken van wat hopelijk een 3D-tunnelnetwerk wordt om files te verminderen.
Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ bên dưới L.A, và điều này là để khởi đầu cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới đường hầm 3 chiều để giảm bớt sự tắc nghẽn.
BG: Nou, hopelijk hebben ze het begrepen en gaan de regeringen hun portemonnee even openen.
BG: ồ, hy vọng chúng ta sẽ giúp thế giới giải quyết chuyện này và chính phủ các quốc gia sẽ giữ sự rộng rãi của họ
Hopelijk, heeft dit geen invloed op je mening...
Chuyện này không ảnh hưởng đến -.
Hopelijk schrijf ik boeken die leuk zijn voor kinderen en volwassenen.
Vậy nên, hy vọng tôi đang viết, bạn biết đấy, những cuốn sách tốt cho trẻ em và cho người lớn.
Hopelijk gaat ze merken, dat als ze gaat winnen, dat ze dan eigenlijk verliest.
Hy vọng nó sẽ nhận ra điều đó.
Hopelijk leven ze langer dan de vorige.
Hy vọng họ sẽ sống lâu hơn những kẻ lần trước
Hopelijk zijn we er binnenkort, want het is onze bestemming en onze obsessie om het waar te maken.
Hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ đến được đó, bởi vì đó là số mệnh của chúng ta, bị ám ảnh về việc biến ý tưởng thành hiện thực.
Hopelijk vinden jullie'm leuk.
Tôi hy vọng các bạn sẽ thích
We kunnen hopelijk deze technologie te gebruiken voor het voordeel van de mensheid.
Chúng tôi hy vọng có thể sử dụng công nghệ này cho lợi ích của nhân loại.
Hopelijk zullen deze categorieën, deze tegenstellingen, deze niet-passende hokjes nutteloos worden en beginnen te verdwijnen.
Hy vọng rằng cách phân chia thành nhóm, thành hai thái cực, các chiếc hộp nhằm đơn giản hóa sự phân loại loài người sẽ bắt đầu trở nên vô dụng và chúng sẽ bắt đầu mất đi.
Waarna ze hopelijk geld kunnen verzamelen om gemeenschappen elders ter wereld te helpen.
Và sau đó, nếu có khả năng, họ có thể gây quỹ để giúp đỡ các cộng đồng khác và những khu vực khác trên thế giới.
Hopelijk denk je nu aan 8 en 3.
Và hy vọng rằng, 8 và 3 cửa sổ pop ra vào bạn.
En hopelijk verandert ze nog een keer van gedachten.
Ta vẫn còn có thể hy vọng cổ sẽ đổi ý.
Wat we wel hebben, is de flexibiliteit van de academische centra om te werken met competente, gemotiveerde, enthousiaste en hopelijk goed gefinancieerde mensen om verder te gaan met deze moleculen in een klinische setting en tegelijkertijd het vermogen te behouden om dit geneesmiddel- prototype met de wereld te delen.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hopelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.