hoog trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoog trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoog trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoog trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cao, 高, cao cấp, đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoog

cao

adjective

Hoe hoger men gaat, hoe kouder de lucht wordt.
Người ta càng đi lên cao, không khí càng trở nên lạnh.

adjective

cao cấp

adjective

Ik weet alleen dat dat bevel uit hoge kringen moet komen.
Chú chỉ biết hắn nhận lệnh từ một sĩ quan rất cao cấp.

đại

adjective

Ook zij konden niet profiteren van het voorrecht van een hogere opleiding.
Họ cũng không được hưởng nền giáo dục đại học.

Xem thêm ví dụ

Hij had hoge leren laarzen, een rijbroek, een oude leren jas, een prachtige helm, en zo'n mooie vliegbril -- en, hoe kon het ook anders, een witte sjaal, die wapperde in de wind.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Dat is heel slecht nieuws voor de inheemse bevolking die stroomafwaarts woont en die melding maakt van een alarmerend hoog aantal kankergevallen.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
3 Andere landen: Tot 31 januari 2022 onbeperkte opslagruimte voor foto's en video's met oorspronkelijke kwaliteit die zijn gemaakt met de Pixel, en opslagruimte voor foto's met hoge kwaliteit die na deze periode worden gemaakt met de Pixel.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
7 Een vierde vereiste voor het verwerven van Gods goedkeuring is dat de ware dienstknechten van God de bijbel als Gods geïnspireerde Woord moeten hoog houden.
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
3 Verenigde Staten/Puerto Rico: Tot eind 2020 gratis onbeperkte opslagruimte voor foto's en video's met oorspronkelijke kwaliteit die zijn gemaakt met de Pixel, en gratis onbeperkte opslagruimte voor foto's met hoge kwaliteit die na deze periode worden gemaakt met de Pixel.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Ontstaan als de Hoge Autoriteit in de Europese Gemeenschap voor Kolen en Staal, onderging de Commissie door de jaren heen meerdere veranderingen in macht en samenstelling onder verscheidene voorzitters, en in drie Gemeenschappen.
Bắt đầu từ năm 1951 dưới tên Giới chức cấp cao trong Cộng đồng Than Thép châu Âu, Ủy ban đã trải qua nhiều sự thay đổi về quyền hành và cơ cấu dưới thời các chủ tịch bao gồm 3 Cộng đồng.
Dit zijn de twee toegangsniveaus die u kunt toekennen, van laag naar hoog:
Đây là hai cấp truy cập bạn có thể gán, theo thứ tự từ cấp truy cập thấp nhất đến cao nhất:
Wie hoog scoorde op de ESP- schaal, had de neiging om niet alleen meer patronen in de gedegradeerde beelden te zien, maar ook onjuiste patronen.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
5 In sommige landen zou het opmaken van zo’n budget kunnen betekenen dat men weerstand moet bieden aan de drang om tegen hoge rente geld te lenen voor het kopen van onnodige dingen.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Het was vooral nodig hen te helpen zich aan de hoge morele maatstaven van Gods Woord te houden.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
Voeg hierbij nog het probleem van verwaarloosde kinderen die hun toevlucht nemen tot drugs en misdaad of die van huis weglopen, en de prijs wordt wel heel hoog.
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
Toen ging hij de kamer uit en kwam even later terug met een foto van twee zendelingen met hun hoge hoed op en een boek-van-mormon in de hand.
Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ.
Wanneer u een rapport met een dimensie met een hoge kardinaliteit bekijkt waarin de bovenstaande limieten worden overschreden, ziet u niet alle waarden voor die dimensie, omdat een aantal waarden is samengevoegd in een rubriek met de aanduiding (overig).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
Hoge verwachtingen zijn dus zeer belangrijk.
Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng
Daar kan men ze van de hoge, doornige acaciabomen zien eten of gewoon in de verte zien staren — zo typerend voor giraffen.
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
Is het enige doel van het leven een lege existentiële oefening — om zo hoog mogelijk te springen, zo’n kleine honderd jaar te blijven hangen en dan te falen en vallen en voor altijd te blijven vallen?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Eenheid is het resultaat van de „zuivere taal”, Gods hoge norm voor aanbidding (Zefanja 3:9; Jesaja 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Ik zit veel te hoog.
Ngoài khả năng rồi.
Alle gekleurde lijnen die je hier ziet zijn ons hoge capaciteitsnetwerk.
Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn.
De marihuana verklaart het hoge carbon gehalte, de troebele longen, en de blijdschap.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
In Papoea Nieuw-Guinea zijn er die meters hoog zijn en wel twee ton wegen.
Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn.
Het was laat in de ochtend, de zon stond hoog aan de hemel en ik dacht dat we al erg lang geschoffeld hadden.
Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi.
9 „In die tijd gingen Mozes en de zonen van Israël ertoe over voor Jehovah dit lied te zingen en het volgende te zeggen: ’Laat mij zingen voor Jehovah, want hoog is hij verheven geworden.
9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm.
37 De hoge raad in Zion vormt een quorum dat bij al zijn besluiten evenveel gezag heeft inzake de aangelegenheden van de kerk als de raden van twaalf in de ringen van Zion.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Maar als je mensen vitamine D- supplementen geeft, heeft dat geen invloed op dit hoge percentage aan hartziekten.
Nhưng nếu bạn cung cấp cho mọi người nguồn bổ sung vitamin D, bạn không thay đổi tỷ lệ bệnh tim cao đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoog trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.