hoofdstuk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoofdstuk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoofdstuk trong Tiếng Hà Lan.
Từ hoofdstuk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chương, 章. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoofdstuk
chươngnoun Jij bent de ene vriend van dit hoofdstuk die ik wil houden. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
章noun |
Xem thêm ví dụ
Jij bent de ene vriend van dit hoofdstuk die ik wil houden. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
In hoofdstuk acht van het boek Mormon staat een ontstellend nauwkeurige beschrijving van onze tijd. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
HOOFDSTUKKEN EN VERZEN VAN ELK VISIOEN: ĐOẠN VÀ CÂU CỦA MỖI SỰ HIỆN THẤY: |
● Hoe kun je de informatie in dit hoofdstuk gebruiken om iemand met een chronische ziekte of een handicap te helpen? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
Hoofdstuk 7 bevat een levendige beschrijving van „vier reusachtige beesten” — een leeuw, een beer, een luipaard en een vreeswekkend beest met grote ijzeren tanden (Daniël 7:2-7). Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
5 Als je van het dienstcomité van de gemeente de toewijzing krijgt een Bijbelstudie te leiden met iemand die inactief is geworden in de prediking, dan wordt je misschien gevraagd specifieke hoofdstukken uit het Gods liefde- boek te bespreken. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Hij citeerde ook het derde hoofdstuk van Handelingen, het tweeëntwintigste en drieëntwintigste vers, precies zoals die in ons Nieuwe Testament staan. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
De verzen 1 tot en met 11 van hoofdstuk 14 van het bijbelboek Spreuken laten zien dat als we ons bij wat we doen en zeggen door wijsheid laten leiden, we ons zelfs nu al in een mate van voorspoed en stabiliteit kunnen verheugen. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
30 augustus: Hoofdstuk 116 vanaf het kopje „Verdere 30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86 |
Berekeningen op het handschrift wijzen uit dat de auteur ernaar streefde om groepjes van drie hoofdstukken te vormen van 9600 woorden per groepje. Thành quả của cuộc kết tập của phái Thuyết nhất thiết hữu bộ là 3 bộ luận bằng chữ Phạn gồm 300 ngàn bài kệ và 9.6 triệu từ được khắc trên các lá đồng. |
Ik houd van het voorbeeld dat we in het eerste hoofdstuk van Lucas vinden, waarin de liefdevolle relatie tussen Maria, de moeder van Jezus, en haar nicht Elizabeth wordt beschreven. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
Zie voor meer informatie hoofdstuk 12 en 19 van dit boek, Wat leert de bijbel echt?, uitgegeven door Jehovah’s Getuigen. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
‘Naastenliefde’, hoofdstuk 30 in Evangeliebeginselen. “Lòng Bác Ái,” chương 30 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm. |
David, een herder, die deze verbluffende overwinning behaalde met de hulp van Jehovah God. — 1 Samuël hoofdstuk 17. Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17). |
Hoofdstuk 5 De dag na de bruiloft belde Daisy naar Jack, maar hij nam niet op. Chương 5 Ngày hôm sau, Daisy gọi điện cho Jack nhưng anh không nhấc máy. |
De hoofdstukken 4–5 geven aan hoe het avondmaal precies moet worden bediend. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
In Hebreeën hoofdstuk 11 vinden we Paulus’ meesterlijke uiteenzetting over geloof, met een beknopte definitie en een hele lijst voorbeeldige mannen en vrouwen die naar hun geloof leefden, zoals Noach, Abraham, Sara en Rachab. Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp. |
In het derde hoofdstuk van het boek Mozes lezen we dat alle dingen geestelijk zijn geschapen voordat zij in hun natuurlijke staat op aarde waren. Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất. |
Laat iedere groep een alinea uit het hoofdstuk ‘zondagsheiliging’ in Voor de kracht van de jeugd lezen. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Bovendien helpt dit hoofdstuk van Jesaja ons een zeer belangrijk aspect te ontraadselen van wat de bijbel een ’heilig geheim’ noemt (Romeinen 16:25, 26). Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”. |
Ik zal nooit toestaan dat dit duistere hoofdstuk mijn eer bezoedelt. Ta không cho phép chúng bị hoen ố bởi chương sách nhơ bẩn này |
2 In hoofdstuk 57 vers 20 en 21 lezen wij de woorden van Gods boodschapper Jesaja: „’De goddelozen zijn als de opgezweepte zee, wanneer die niet tot rust kan komen, waarvan de wateren zeewier en slijk blijven opwerpen. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
Dit hoofdstuk leert ons dat de Heer ons liefheeft en ijverig arbeidt voor ons heil. Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta. |
Kort daarna sloeg Satan Job met kwaadaardige zweren, van het hoofd tot de voeten. — Job hoofdstuk 1, 2. Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
„Vroeger was de geschiedenis van het Assyrische rijk een van de vaagste hoofdstukken in de annalen van de wereld.” “Trước kia lịch sử của đế quốc A-si-ri là một trong những chương mù mờ nhất của lịch sử thế giới”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoofdstuk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.