hoofdpijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoofdpijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoofdpijn trong Tiếng Hà Lan.
Từ hoofdpijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chứng nhức đầu, Đau đầu, đau đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoofdpijn
chứng nhức đầunoun (Een algemene (en soms acute) pijn in het hoofd en het schedelgebied.) |
Đau đầunoun (đau đầu) Ik kan je neerschieten en het enige wat Ben krijgt, is hoofdpijn. Tao có thể bắn mày ngay, và tất cả gì Ben phải chịu là một cơn đau đầu. |
đau đầunoun Ik kan je neerschieten en het enige wat Ben krijgt, is hoofdpijn. Tao có thể bắn mày ngay, và tất cả gì Ben phải chịu là một cơn đau đầu. |
Xem thêm ví dụ
Door alle stress kunnen ze last krijgen van maagpijn en hoofdpijn. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Ik heb hoofdpijn. Đau đầu quá. |
Kan het hoofdpijn genezen? Nó chữa nhức đầu được không? |
En de studie toonde aan dat er een, in vergelijking met andere gebouwen, dat er een verminderd voorkomen is van oogirritatie met 52 procent, luchtwegenaandoeningen met 34 procent, hoofdpijn met 24 procent, verslechterde longcapaciteit met 12 procent en astma met 9 procent. Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn. |
Jack begon te glimlachen en zijn hoofdpijn verdween een beetje. Jack mỉm cười và cơn đau đầu của anh dịu đi đôi chút. |
Alleen wat hoofdpijn. Chỉ là đau đầu một tí. |
Wil je over je hoofdpijn praten? Em muốn nói về cơn đau đầu không? |
Zei dat ik hoofdpijn had. Do đau đầu. |
Als je vrouw hoofdpijn heeft als je haar wilt neuken, zeg dan dat het niet haar hoofd is wat je wilt! Khi vợ anh bị nhức đầu vào cái đêm mà anh muốn phang cổ, nói với cổ là không phải anh muốn cái đầu của cổ. |
Ik heb hoofdpijn. Tôi đang đau đầu quá đây. |
Ik heb nu echt zware hoofdpijn Tôi hơi nhức đầu rồi đấy |
Nee, maar ik heb wat hoofdpijn. Tôi chỉ hơi nhức đầu một tí. |
Door een kalme geestesgesteldheid te bewaren, blijven ons de vele ziekten bespaard die vaak met stress verband houden, zoals verhoogde bloeddruk, hoofdpijn en ademhalingsproblemen. Khi giữ tâm thần bình tịnh, chúng ta tránh được nhiều bệnh do sự căng thẳng gây ra như huyết áp cao, nhức đầu và vấn đề hô hấp. |
Ik heb vreselijke hoofdpijn. Em đang bị đau đầu ghê gớm! |
Ik had gewoon hoofdpijn. Chỉ là đau đầu thôi mà. |
Misschien ben je gewoon luidruchtig of vervelend, of bezorg je ze de hoofdpijn op een andere manier. Bạn phải gây ồn hoặc cư xử thật đanh đá mới khiến họ đau đầu được. |
Wat doe je als je hoofdpijn hebt? Bạn làm gì khi bị đau đầu? |
Tot de symptomen behoren kortademigheid, hoofdpijn, misselijkheid, huiduitslag, gebrek aan eetlust, ongerechtvaardigde woede, nervositeit en negatieve gedachten. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
Op een dag in maart 1963 kwam Paquito thuis van school en klaagde dat hij zo’n verschrikkelijke hoofdpijn had. Vào một ngày tháng 3 năm 1963, Paquito đi học về và kêu đau đầu dữ dội. |
Ik heb hoofdpijn. Đầu tôi đau quá. |
Maar in haar laatste schooljaar kreeg ze last van zware hoofdpijn en was ze vaak misselijk. Nhưng đến năm tốt nghiệp, em bị những cơn đau đầu dữ dội và thường buồn nôn. |
Op een dag kreeg ik op weg van mijn werk naar huis plotseling ondraaglijke hoofdpijn. Ngày nọ, trên đường về nhà, thình lình tôi bị một cơn đau đầu kinh khủng. |
Ik heb vreselijke last van een elektromagnetische hoofdpijn. Thực ra, Tôi đang có một cơn đau đầu. |
Chronische hoofdpijn is zeer langdurige hoofdpijn, van meer dan 15 dagen per maand. Biểu hiện thường gặp là đau ngực trái dữ dội, kéo dài hơn 15-30 phút. |
Ik wil helpen herinneren dat er waarschijnlijk bijwerkingen optreden... vergelijkbaar met de symptomen uit een vroeg stadium van het virus, dus... wat hoofdpijn, koorts en uitputting. Tôi nhắc mọi người hiểu, ai cũng sẽ trải qua một số tác dụng phụ như giai đoạn đầu nhiễm virus, nên... sẽ bị đau đầu, sốt và kiệt sức. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoofdpijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.