homo sapiens trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homo sapiens trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homo sapiens trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ homo sapiens trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là loài người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homo sapiens
loài người
Hacia el final del la epopeya del hacha de mano, el Homo sapiens — Cho đến khi thời kì rìu cầm tay kết thúc, loài người — |
Xem thêm ví dụ
Nuestro nuevo cerebro de Homo sapiens, nuestro neocórtex se corresponde con el nivel " ¿qué? ". Phần não sớm nhất của chúng ta, não homo sapien não neocortex tương quan với mức độ " Cái gì " |
Joey, los Homo Sapiens son personas. Joey à, họ cũng là con người mà. |
Linneo bautizó al hombre según su sistema de dos términos con el nombre de Homo sapiens. Linnaeus đã đặt tên cho người trong hệ thống hai tên gọi của ông là Homo sapiens, Người trí tuệ. |
Nosotros, el Homo sapiens, somos la única especie que conocemos impulsada por la investigación científica. Loài tinh khôn chúng ta là loài duy nhất quyết tâm tìm hiểu về khoa học. |
De hecho, así ha sido desde poco después de que apareciera el Homo sapiens. Thật ra, điều đó cũng đã xảy ra ít lâu sau khi người Homo sapiens xuất hiện ở đây. |
YNH: Bueno, nuevamente, creo que deberíamos comenzar con las realidades biológicas del Homo sapiens. YNH: Ừm, một lần nữa tôi nghĩ ta nên bắt đầu thật nghiêm túc với hiện thực sinh học của loài Người Khôn Ngoan. |
El Homo sapiens es un animal social, indudablemente. Người Khôn Ngoan là một động vật xã hội, điều này là chắc chắn. |
Digo, es la autoconciencia la que separa al homo sapiens de otros eslabones de nuestra humanidad. Ý tôi là, chính sự tự nhận thức bản thân đã tách biệt giống người khỏi những giống loài trước trong lịch sử nhân loại. |
La Federación es un club de homo sapiens. Liên bang chỉ là câu lạc bộ " dành riêng cho bọn khôn lỏi ". |
De hecho él acuñó el término "Homo sapiens" - que significa "hombre sabio" en Latín. Ông đã thực sự tạo ra cụm từ Homo sapiens, trong tiếng Latin có nghĩa là người thông minh. |
Y ahí es donde tú, homo sapiens, humano inteligente, entras en la historia. Và đó là khi bạn, homo sapiens, người tinh khôn, bước vào câu chuyện. |
Unos chicos estropearon el Homo Sapiens. Vài đứa con nít nghịch ngượm với chỗ trưng bày người hang động. |
A tiempos diferentes, han sido clasificados como especie separada (Homo neanderthalensis) y como subespecie (Homo sapiens neanderthalensis). Vào thời gian khác nhau đã có sự phân loại khác nhau, coi họ là một loài riêng biệt (Homo neanderthalensis), hoặc là một phân loài (Homo sapiens neanderthalensis). |
Lo normal no es tener solamente un Homo sapiens; lo normal es tener varias versiones de seres humanos alrededor. Theo lý lẽ thông thường thì không phải chỉ có một loài vượn người Homo sapiens; đúng ra, phải có vài phiên bản người khác nhau cùng tồn tại. |
Allí, solo entre los árboles, Bobiec entra en comunicación con otros Homo sapiens como él a través de los siglos. Một mình trong khu rừng, Bobiec đã đạt được sự đồng cảm vượt thời gian với những bằng hữu Homo sapiens. |
A la naturaleza le llevó 100 millones de años hacer que los simios se irguieran y se convirtieran en Homo sapiens. Mất đến 100 triệu năm để loài tinh tinh có thể đứng bằng 2 chân và trở thành Homo sapien. |
La pregunta ahora es, nosotros los Homo sapiens de hoy estamos en una posición de decidir sobre el futuro de nuestra planeta, acaso más. Bây giờ câu hỏi là, loài người tinh khôn ngày nay phải ra quyết định về tương lai của hành tinh này, có thể là hơn thế nữa. |
El único animal que puede combinar las dos habilidades a la vez y cooperar de forma tanto flexible como en masa somos nosotros, el Homo sapiens. Loài động vật duy nhất có khả năng kết hợp cả hai khả năng với nhau và có thể hợp tác vừa linh hoạt vừa với một số lượng lớn Là chúng ta, Homo sapiens. |
El Homo sapiens es una pequeña hoja en un muy extenso Árbol de la Vida, que está densamente poblado por organismos que han sobrevivido durante millones de años. Và Homo sapiens ( loài người ) là một nhánh nhỏ trong một cây Sự sống rất lớn, cư ngụ bởi rất nhiều sinh vật đã được chọn lọc để tồn tại qua nhiều triệu năm. |
Algunas variedades de humanos arcaicos se incluyen en ocasiones en la denominación «Homo sapiens» ya que el tamaño de su cerebro es muy similar al de los humanos modernos. Các giống người cổ xưa đôi khi được gộp vào nhóm tên nhị thức "Homo sapiens" vì kích thước bộ não của họ đã rất tương tự như của người hiện đại. |
Por otra parte, si se descubriera que Homo habilis se desarrolló de un ancestro distinto que Homo sapiens, y este ancestro no estuviera incluido en el género, entonces el género resultaría ser polifilético. Giả sử nếu người ta có thể phát hiện ra rằng loài Homo habilis đã phát triển lên từ một tổ tiên khác chứ không phải từ tổ tiên của Homo sapiens và tổ tiên này đã không được đưa vào trong chi này thì khi đó chi này là đa ngành. |
Hacia el final del la epopeya del hacha de mano, el Homo sapiens -- como fueron finalmente llamados -- sin duda estaban encontrado nuevas formas de divertir y sorprenderse unos a otros por medio de, quien sabe, contar chistes, contar historias, bailar o hacerse peinados. Cho đến khi thời kì rìu cầm tay kết thúc, loài người -- như sau này được gọi như vậy -- không hồ nghi việc họ tìm ra cách mới để tiêu khiển và giải trí với nhau bằng cách nói đùa, kể chuyện, nhảy múa, hoặc làm tóc. |
En paleoantropología, el término humano anatómicamente moderno u Homo sapiens anatómicamente moderno (Homo sapiens sapiens) es una subespecie que incluye a los seres humanos actuales y a los miembros anteriores de la especie de Homo sapiens con una apariencia física consistente con los fenotipos de estos. Thuật ngữ Người hiện đại về mặt giải phẫu (AMH, anatomically modern human) hoặc Homo sapiens hiện đại về mặt giải phẫu trong cổ nhân loại học (paleoanthropology) đề cập đến các thành viên của loài Homo sapiens với các biểu hiện phù hợp với kiểu hình ở con người hiện đại. |
Claro, además de extraer esta cantidad inmensa de información científica acerca de qué es lo que nos hace humanos, los múltiples antepasados de los humanos que han existido en los últimos seis millones de años --y hay más que 10-- no tenían el conocimiento, la tecnología, ni las sofisticaciones que tenemos los homo sapiens hoy. Tất nhiên, bên cạnh việc trích dẫn số lượng lớn những thông tin khoa học về việc điều gì tạo nên loài người, bạn biết đấy, rất nhiều tổ tiên loài người đã tồn tại trong suốt sáu triệu năm qua -- và có tới hơn 10 -- họ không có hiểu biết về công nghệ và sự tinh vi mà chúng ta, loài người khôn khéo, sở hữu ngày hôm nay. |
Y la impresión general es que posiblemente el Homo Sapiens se haya perdido. Ấn tượng chung là có lẽ loài người khôn ngoan (Homo sapiens) đã mất quyền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homo sapiens trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới homo sapiens
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.