hoesten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoesten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoesten trong Tiếng Hà Lan.
Từ hoesten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoesten
hoverb Je bent hier niet boos over, je bent kwaad omdat ik bloed over je heen heb gehoest. Cô không tức về chuyện đó cô tức vì tôi đã ho ra máu lên người cô. |
Xem thêm ví dụ
Wil je in een vliegtuig zitten met 250 mensen die je niet kent, die hoesten en niezen, als je wist dat sommigen van hen drager zijn van een dodelijke ziekte, waarvoor er geen antiviraal middel of vaccin bestaat? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
Nog steeds last van hoesten. Vẫn còn ho. |
Dit vermindert waarschijnlijk de blootstelling omdat mensen niet in het kantoor komen en naar elkaar hoesten, gemeenschappelijke objecten aanraken en dingen met hun handen uitwisselen. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Het griepvirus, dat de luchtwegen aantast, wordt voornamelijk van de ene persoon op de andere overgedragen via druppeltjes lichaamsvloeistof die vrijkomen door niezen, hoesten of zelfs praten. Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện. |
Nou, deze zullen vast tegen het hoesten helpen. Nó sẽ giúp cậu đỡ ho đấy. |
Laat je me een pijp roken tegen de hoest? Cô định trị ho cho tôi bằng cách hút thuốc à? |
Maar voor een droge hoest, sandelhout. Nhưng nếu là ho khan thì dùng đàn hương. |
Gebruik je lichaam -- het kan niezen zijn, hoesten, dieren -- (gehoest) precies -- geklap, wat je maar wil. Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì. |
En hij hoest veel. Nó ho rất nhiều. |
Ik heb nog nooit iemand flauw zien vallen van te veel hoesten. Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả. |
Hij hoest ook bloed op. Drie van de criteria voor lupus. Cộng thêm việc ho ra máu ta đã có 3 triệu chứng nói lên bệnh lupus. |
Hij hoestte achter zijn hand. Ông ho đằng sau bàn tay của mình. |
Ik hoest. Tôi đã ho. |
Ik hoor je anders niet hoesten. Cô không nghe thấy cháu ho. |
Ik hoest werkelijk hoor. Anh... anh thật sự bị ho mà. |
Niet knorren, niet hoesten, niet hijgen, niet tegen jezelf praten, geen scheten laten. Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
Vragend hoest. Nghi vấn ho. |
De moeder, die nog steeds niet in staat van de ademhaling goed, begon te hoesten verdoofd met haar hand hield over haar mond en een manische blik in haar ogen. Người mẹ, vẫn không có khả năng thở đúng cách, bắt đầu ho numbly với bàn tay của cô lên trên miệng của cô và biểu hiện hưng cảm trong mắt cô. |
In een krappe behuizing hoeft maar één varken te hoesten en te niezen en al snel zal het volgende varken hoesten en niezen, tot een volledige uitbraak van de varkensgriep in je bedrijf. Sống trong không gian chật hẹp, 1 chú heo ho và hắt hơi, có thể dẫn tới chú heo tiếp theo cũng ho và hắt hơi, cho đến khi dịch bệnh chiếm lấy trang trại của bạn. |
(Gelach) En hij hoest veel. (Cười) Nó ho rất nhiều. |
Longen worden gezonder na ongeveer een maand, met minder hoesten en ademnood. Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng, những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm. |
'Draai je hoofd om en hoest.' " Quay đầu và ho ra. " |
Hij lag te hoesten, te janken, bloed stroomde op straat. Hắn ho, gào khóc, máu đổ lênh láng trên đường |
Deze hoest gaat niet weg. Loại bệnh ho này không bao giờ hết. |
Nog geen hoest of verkoudheid. Ngay cả ho hay cảm lạnh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoesten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.