hlakka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hlakka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlakka trong Tiếng Iceland.

Từ hlakka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhìn, thưởng thức, xem, vui mừng, tính đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hlakka

nhìn

(look)

thưởng thức

xem

(look)

vui mừng

tính đến

(look)

Xem thêm ví dụ

Ég hlakka líka ákaflega mikið til að sjá ömmu aftur í upprisunni.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
Við uppgötvum að ‚þekking verður sálu okkar yndisleg‘ ef við erum þrautseig og þá förum við að hlakka til námsstundanna, þó að við höfum ekki sérstaka ánægju af biblíulestri og einkanámi til að byrja með. — Orðskviðirnir 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
Ég hlakka til framtíðarinnar þegar leit mannsins að andlegri og vísindalegri þekkingu svalar forvitni okkar og svarar djúpstæðustu spurningum.
Tôi trông mong đến ngày mà công cuộc tìm kiếm tri thức thiêng liêng lẫn khoa học của con người sẽ thỏa mãn sự hiếu kỳ cũng như giải đáp được những thắc mắc sâu sắc nhất của chúng ta.
Ég hlakka til að tilheyra nýrri sveit.
Bây giờ tôi trông chờ được thuộc vào một nhóm túc số mới.
„Ég hef misst alla trú á kirkjuna mína,“ skrifaði hann, „og hlakka til nýrrar andlegrar byrjunar.“
Ông viết: “Vì mất hết niềm tin tưởng vào nhà thờ, tôi mong đợi được bắt đầu lại về mặt thiêng liêng”.
„Ég hlakka til að snúa aftur í návist föður míns á himni og frelsara míns, Jesú Krists.
Tôi trông chờ được trở lại nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của tôi, Chúa Giê Su Ky Tô.
Á hverju ári hlakka börn okkar til að fara niður í höfn til að horfa á hina árlegu jóla-bátafylkingu.
Mỗi năm con cái chúng tôi mong đợi được đi xuống bến cảng để xem tàu thuyền diễu hành hàng năm vào mùa lễ Giáng Sinh.
(Rómverjabréfið 5:12) Það er mjög traustvekjandi fyrir alla sem hlakka til þess að lifa að eilífu á jörðinni að vita að konungur þeirra er góður, ástríkur og skilningsríkur við þá, rétt eins og hann var við lærisveina sína meðan hann þjónaði á jörðinni.
(Rô-ma 5:12) Đối với những người trông mong được sống đời đời trên đất, một khi biết rằng Vua của họ sẽ bày tỏ tình yêu thương và thông cảm như ngài đã tỏ với các môn đồ trong thời gian thi hành thánh chức trên đất, đây quả là một niềm an ủi!
Í Biblíunni eru gefnar ástæður fyrir því að hlakka til endalokanna en þar er líka talað um vonbrigðin sem það gæti haft í för með sér að finnast endirinn hafa dregist á langinn.
Kinh Thánh không những đưa ra các lý do để mong đợi điều này mà còn nói về sự mệt mỏi của một số người khi thấy thời điểm này lâu đến.
Þeir njóta bæði velþóknunar Jehóva og eiga ánægjulegt samband við hann, og eins hlakka þeir til þess að sjá rætast innblásin orð Davíðs: „Hinir hógværu fá landið til eignar, gleðjast yfir ríkulegri gæfu.“
Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
Ég hlakka til þegar jörðin verður paradís, réttlætið blómstrar og „dauðinn mun ekki framar til vera“. – Opinberunarbókin 21:3, 4.
Tôi mong đợi địa đàng mà Đức Chúa Trời đã hứa, là lúc sự công chính ngự trị và “sẽ không còn sự chết”.—Khải huyền 21:3, 4.
Ég tel að hér sé á ferðinni ný framtíðarsýn, ný tækni, og ég hlakka verulega til þess tíma þegar komandi kynslóðir líta til baka á okkur og segja hversu heimskulegt það hafi verið að menn keyrðu bíla.
Giờ đây tôi nghĩ là chúng ta có một viễn cảnh, một công nghệ mới và tôi thật sự trông chờ thời điểm khi mà thế hệ con cháu ta nhìn lại và nói rằng thật đáng buồn cười khi mà có lúc con người phải lái xe hơi.
Börn þeirra fjölskyldna sem þið eruð kallaðir til að heimiliskenna, munu hlakka til komu ykkar, fremur en að velta vöngum yfir komu ykkar.
Thay vì tự hỏi liệu các thầy giảng tại gia của chúng sẽ đến hay không, thì con cái trong gia đình mà các anh em được kêu gọi để giảng dạy sẽ trông chờ các anh em đến thăm.
(Opinberunarbókin 7: 4, 9) En mikill múgur annarra manna, já, milljónir manna, tilbiðja Jehóva og hlakka til eilífs lífs í paradís á jörð.
Tuy nhiên có một đám đông những người khác, đúng vậy, cả triệu người, với tư cách là những người thờ phượng Đức Giê-hô-va mong đợi sống đời đời trong địa đàng trên đất.
Mér finnst nú gaman að miðla fagnaðarerindinu og ég hlakka mjög til þess að þjóna himneskum föður, er ég senn held í trúboð.
Giờ đây tôi rất phấn khởi để chia sẻ phúc âm, và tôi còn phấn khởi hơn để sớm được đi truyền giáo và phục vụ Cha Thiên Thượng.
Joseph, sem er öldungur og á ungan son og dóttur, segir: „Líkt og önnur biblíunámskeið þarf fjölskyldunámið að vera ánægjulegt og allir ættu að hlakka til þess.
Joseph, một trưởng lão có hai con nhỏ, một trai một gái, đã nói: “Như mọi cuộc học hỏi Kinh Thánh, buổi học gia đình phải thích thú, mọi người đều trông mong đến ngày học.
Hvers vegna er viðeigandi að hlakka til þess að hljóta eilíft lífi?
Tại sao trông chờ phần thưởng về sự sống vĩnh cửu là điều thích hợp?
Ég hlakka til!
Chị thích dạ vũ!
Pabbi... ég hlakka til ađ fara heim.
Cha con đang mong trở về nhà.
Þegar þeir sem sækja mót kynna sig fyrir öðrum og brydda upp á samræðum hlakka þeir til að hittast aftur.
Chẳng hạn, khi những người đến dự hội nghị tự giới thiệu mình với người khác và bắt đầu nói chuyện, họ mong sẽ gặp nhau lần tới.
(b) Til hvaða mikilvægrar uppfyllingar hlakka hinir aðrir sauðir í sambandi við Jesaja 60:21?
(b) Các chiên khác trông mong chứng kiến sự ứng nghiệm quan trọng nào của Ê-sai 60:21?
Milljónir karla, kvenna og barna hlakka til að lifa þann hamingjutíma.
Hàng triệu đàn ông, đàn bà và trẻ em trông mong được sống trong thời kỳ hạnh phúc ấy.
Er heimili þitt þannig að börnin hlakka til að koma heim þegar skólinn er búinn?
Gia đình có phải là nơi con cái bạn mong đợi trở về sau khi tan trường không?
Hann sagði þeim engu að síður að þeir ættu að hlakka til þess að ríki Guðs kæmi.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su cũng dạy các môn đồ hãy trông đợi Nước Đức Chúa Trời đến.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlakka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.