hjóla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hjóla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hjóla trong Tiếng Iceland.

Từ hjóla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đạp xe, xe đạp, đi xe đạp, Chu trình (lý thuyết đồ thị), tập thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hjóla

đạp xe

(cycle)

xe đạp

(cycle)

đi xe đạp

(cycle)

Chu trình (lý thuyết đồ thị)

(cycle)

tập thơ

(cycle)

Xem thêm ví dụ

Eftir að hafa þjónað trúfastlega í tæp tvö ár var hann eitt sinn að hjóla með félaga sínum á leið í sunnudagskólann í Gloucester, þegar dekkið sprakk á reiðhjóli hans.
Sau khi phục vụ trung thành trong khoảng hai năm, trong khi ông đang đạp xe cùng với người bạn đồng hành của ông đến các lớp học trong Trường Chủ Nhật ở Gloucester, Anh, thì lốp xe của ông bị xẹp.
Hún er að sumu leyti sambærileg við það að hjóla.
Có thể ví việc này với việc đi xe đạp.
„Ég tek lest eða hjóla í vinnuna þegar ég get,“ segir Andrew sem er frá Bretlandi.
Anh Andrew ở Scotland nói: “Tôi cố gắng đi tàu hỏa hoặc đạp xe đến sở làm càng nhiều càng tốt”.
Aftur var mér ráðlagt að gefa öldungi Cowan tækifæri á að þjóna á stað þar sem hann þyrfti ekki að hjóla.
Một lần nữa, tôi được cho biết rằng Anh Cả Cowan được phép phục vụ ở một nơi mà không đòi hỏi anh ấy phải đi xe đạp.
Ég spurði hann spurningar í lokaviðtali okkar: „Öldungur Cowan, baðstu um að verða sendur í trúboð þar sem þú þyrftir ekki að hjóla þegar þú fylltir út trúboðspappírana þína?“
Trong cuộc phỏng vấn cuối cùng của tôi với anh ấy, tôi đã hỏi anh ấy câu hỏi này: “Anh Cả Cowan nè, trong đơn xin đi truyền giáo anh có yêu cầu là xin được gửi đến nơi nào mà anh sẽ không phải đi xe đạp không?”
Svo var það dag einn að stúlkunni var gefið leyfi til að hjóla yfir dalinn.
Một hôm, cô bé đó được cho phép đạp xe đạp ngang qua thung lũng.
20. (a) Hvaða áhrif ætti samstilling hjóla stríðsvagnsins á himnum og kerúbanna að hafa á okkur?
20. a) Sự hòa hợp giữa các bánh xe và các chê-ru-bin nên ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
Dópsamtökin telja peningana með því að vigta þá í 18 hjóla trukkum.
Số tiền bọn chúng kiếm được dựa vào trọng lượng hàng hóa trên những chuyến xe tải 18 bánh.
Ég fer ekki með eiginkonu minni út að hjóla af því að mér finnst svo spennandi að ljúka því.
Tôi không đạp xe đạp với vợ tôi vì tôi phấn khởi về việc hoàn tất cuộc hành trình.
Við einsettum okkur að hjóla fremur en að fara í strætó allt frá vori til hausts.
Chúng tôi quyết định rằng từ mùa xuân đến mùa thu chúng tôi sẽ đạp xe đạp thay vì đi xe buýt.
Á verkstæði sínu árið 1890 smíðuðu Frakkarnir Emile Levassor og René Panhard fjögurra hjóla bifreið með hreyfilinn á miðjum undirvagninum.
Vào năm 1890, hai người Pháp—Emile Levassor và René Panhard—chế tạo tại xưởng của họ một chiếc xe bốn bánh với một động cơ gắn ở giữa giàn xe.
Bróðir minn, Martti, var kjarkaður og varð einkar góður að hjóla—jafnvel í snjó og á ís.
Anh tôi, Martti, rất dũng cảm và đạp xe đạp giỏi một cách đặc biệt—ngay cả trên tuyết và băng.
Hugsaðu málið: Heilinn gerir okkur kleift að anda, hlæja, gráta, leysa þrautir, smíða tölvur, hjóla, yrkja ljóð og horfa til himins að nóttu með djúpri lotningu.
Hãy xem xét điều này: Nhờ bộ não, chúng ta có thể thở, cười, khóc cũng như giải đáp những câu hỏi khó, tạo ra máy vi tính, đi xe đạp, làm thơ và nhìn lên bầu trời về đêm với cảm giác tôn kính sâu xa.
ÍMYNDAÐU þér að þú sért að hjóla eftir fáförnum vegi úti í sveit.
HÃY hình dung bạn đang đạp xe trên một con đường quê tĩnh lặng.
Dag einn, er þeir voru úti að hjóla, leit Curtis tilbaka og sá að félagi hans hafði af einhverri óskiljanlegri ástæðu, stigið af hjóli sínu og var gangandi.
Một hôm, trong khi đang đi xe đạp, Curtis quay lại và nhìn thấy người bạn đồng hành của mình không hiểu sao đã xuống khỏi xe đạp và đi bộ.
Að sögn sérfræðinga eru börn ekki álitin nógu þroskuð til að hjóla ein í umferðinni fyrr en þau eru að minnsta kosti tólf ára gömul.
Theo các chuyên gia, trẻ em dưới 12 tuổi chưa đủ khôn để đi xe đạp một mình trên đường xá có nhiều xe qua lại.
Fyrir fjörutíu árum steig ég upp í bílstjórasæti 18 hjóla vöruflutningabíls, ásamt minni fallegu eiginkonu, Jan, og syni okkar Scotty, sem var ungabarn.
Cách đây 41 năm, tôi leo lên ngồi vào ghế tài xế của một chiếc xe vận tải 18 bánh với người vợ xinh đẹp là Jan, và đứa con sơ sinh Scotty.
hjóla í fyrsta sinn, fara í skóla eða smakka á nýjum rétti, eru fáein dæmi um ævintýraljóma bernskuáranna.
Lần đầu tiên đạp xe đạp, đi học, hoặc thử một thức ăn mới đều là một vài điều bất ngờ đầy phấn khởi làm định hướng cuộc sống của một đứa trẻ.
Ég varð að hjóla 80 kílómetra til að heimsækja hann.
Để thăm anh, tôi đã đạp xe 80 cây số.
Eiginkonu minni, Harriet, og mér finnst gaman að hjóla.
Vợ tôi Harriet, và tôi thích đạp xe đạp.
Ég ákvað að hjóla þangað, um 130 kílómetra leið, og hélt að það myndi taka um 6 tíma.
Để đến nhiệm sở, tôi phải đi khoảng 130km nên tôi quyết định đạp xe.
Nú á dögum eru til margs konar íþróttir sem eru bæði skemmtilegar og veita góða hreyfingu, eins og til dæmis að skauta, hjóla, skokka, spila tennis, körfubolta, fótbolta eða blak.
Ngày nay, có nhiều môn thể thao vừa vui vừa tốt cho sức khỏe, chẳng hạn như trượt băng, đạp xe đạp, chạy bộ, quần vợt, bóng chày, bóng đá và bóng chuyền.
Ég svaraði: „Öldungur Cowan, þú varst kallaður til að þjóna í Japan Nagoya trúboðinu þar sem þú þyrftir að hjóla.
Tôi đáp: “Anh Cả Cowan, anh được kêu gọi đến Phái Bộ Truyền Giáo Japan Nagoya nơi mà anh sẽ phải đi xe đạp.
Gervifótur öldungs Cowan hafði brotnað þegar hann var að hjóla.
Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp.
Við skildum að hann var að segja okkur að hann gæti reimað skóna sína, hann kynni að hjóla á stóra þríhjólinu sínu og hann gæti rennt upp úlpunni sinni.
Chúng tôi hiểu cháu đang nói rằng cháu có thể buộc dây giày, cháu có thể lái xe đạp ba bánh Big Wheel của mình, và cháu có thể kéo khóa áo khoác của mình.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hjóla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.