hijgen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hijgen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hijgen trong Tiếng Hà Lan.

Từ hijgen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thở hổn hển, thở, phù, chết ngạt, thổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hijgen

thở hổn hển

(pant)

thở

phù

chết ngạt

thổi

Xem thêm ví dụ

Daarom kon hij zeggen: „Indien tegen mij mijn eigen grond om hulp zou roepen, en zijn voren zelf gezamenlijk zouden wenen; indien ik zijn vruchtopbrengst heb gegeten zonder geld, en ik de ziel van zijn eigenaars heb doen hijgen, dan moge in plaats van tarwe het doornige onkruid opschieten, en in plaats van gerst stinkend onkruid” (Job 31:38-40).
Vì thế, ông có thể nói: “Nếu đất tôi kêu cáo tôi, các giòng cày nó khóc với nhau; nếu tôi ăn sản-vật nó mà không trả giá bạc, làm khuấy-khuất nguyên-chủ nó cho đến phải chết mất; nguyện gai-gốc mọc thay lúa miến, và cỏ lùng thế cho lúa mạch!”
Niet knorren, niet hoesten, niet hijgen, niet tegen jezelf praten, geen scheten laten.
Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm.
" Ik zal overgeven, " riep de vreemdeling, hoewel hij had Jaffers naar beneden, en in een andere moment dat hij stond te hijgen, een vreemd figuur, headless en greeploze - want hij had trok zijn rechter handschoen nu als zijn linker.
" Tôi sẽ đầu hàng, " người lạ khóc, mặc dù ông đã Jaffers xuống, và trong một thời điểm ông đứng dậy thở hổn hển, một con số kỳ lạ, không đầu và handless - ông đã kéo găng tay phải của mình cũng như trái của mình.
Al snel stonden de schapen dicht bij elkaar met de koppen naar beneden te hijgen.
Chẳng bao lâu, những con chiên đứng tụm lại, cúi đầu xuống và thở hổn hển.
" Ik moet de volgende vraag stellen. " Want ik wist dat ik zou gaan hijgen en puffen tijdens dat gesprek.
" Tôi phải là người hỏi câu hỏi tiếp theo, " bởi vì tôi biết là tôi sẽ chuẩn bị tức điên lên trong suốt cuộc đối thoại này,
En stop in mijn nek te hijgen.
Đừng thở vào người mẹ nữa.
Terwijl we binnen zaten uit te hijgen, hoorde ik Rafi tegen zijn vader zeggen: "Vader, je kan sneller lopen dan ik."
Bên trong, tất cả mọi người thở hồng hộc, tôi ngồi một lúc và nghe tiếng của Rafi và cha cậu bé, "Cha ơi, cha có thể chạy nhanh hơn con đấy."
Misschien schiet u iets te binnen, als wij niet in uw nek hijgen.
Có lẽ có gì đó sẽ hiện ra cho cô khi không có áp lực bên cạnh cô.
De Bat en die trut die in mijn nek hijgen.
Người dơi và con đĩ của hắn đang ở sát sạt tao rồi.
geirriteerde politicie, de gehele regering zou in je nek hijgen.
Những chính khách phiền nhiễu, cả chính phủ rồi sẽ đá đít anh chết.
Ik kan geen " pasteitjes " opdienen als 30 veedrijvers in m'n nek hijgen.
Tôi không thể nhồi pa-tê gan với 30 tên đánh xe chết đói phì phò đằng sau gáy.
Ik heb jou niet nodig om me constant in de nek te hijgen.
Tôi không cần anh liên tục nhiếc móc tôi làm việc của mình.
zal ik kreunen, hijgen en zuchten tegelijk.
Ta sẽ vừa rên la, vừa thở hổn hển, vừa lấy hơi.
Ik stond te hijgen en te zweten, en wilde dat alles anders gelopen was.
Tôi đứng đó thở hổn hển, mồ hôi vã ra, mong sao mọi chuyện khác đi.
Maar al snel trok het weer in teleurstelling, niet alleen omdat het was moeilijk voor hem om te eten vanwege zijn delicate linker kant - hij kon eten alleen zijn hele lichaam hijgen werkte in een gecoördineerde wijze - maar ook omdat de melk, die anders was zijn favoriete drankje en die zeker zijn zus had daar geplaatst om die reden, niet een beroep op hem alles.
Nhưng ông đã sớm thu hút nó trở lại một lần nữa trong sự thất vọng, không chỉ bởi vì nó đã được khó khăn cho anh ta ăn vào tài khoản của bên trái của ông tinh tế, ông có thể ăn chỉ khi toàn bộ cơ thể thở hổn hển làm việc trong một phối hợp cách nhưng cũng bởi vì sữa, mà nếu là đồ uống ưa thích của mình và mà em gái của mình đã chắc chắn được đặt ở đó vì lý do đó, đã không hấp dẫn được anh tất cả.
Terwijl we binnen zaten uit te hijgen, hoorde ik Rafi tegen zijn vader zeggen:
Bên trong, tất cả mọi người thở hồng hộc, tôi ngồi một lúc và nghe tiếng của Rafi và cha cậu bé,

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hijgen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.