hij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hij trong Tiếng Hà Lan.

Từ hij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nó, anh ấy, ông ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hij

pronoun

Ik vraag me af wat hij daarmee bedoelde.
Tôi tự hỏi có ý gì qua điều đó.

anh ấy

pronoun

Voor het meerendeel ben ik het eens met wat hij zei.
Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói.

ông ấy

pronoun

Hij heeft zich overslapen deze morgen.
Sáng nay ông ấy đã ngủ quá giờ.

Xem thêm ví dụ

Toen keek broeder Christensen naar het schema en zag hij tot zijn grote schrik dat de finale op zondag gespeeld zou worden.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
13, 14. (a) Hoe laat Jehovah zien dat hij redelijk is?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Jezus en zijn apostelen onderwezen dus dat hij „de Zoon van God” was, maar latere geestelijken hebben de gedachte van „God de Zoon” ontwikkeld.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
+ Hij zal zo droog worden dat er geen sterke arm en niet veel mensen nodig zullen zijn om hem er bij zijn wortels uit te trekken.
+ sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ bật rễ.
Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Hij hoorde een heel ander verhaal.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Maar de volgende ochtend belde hij terug en zei: „Ik heb uw terrein gevonden.”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
„Het is een nederig stemmende ervaring hier tijd te komen besteden aan het luisteren naar onderricht”, zei broeder Swingle, waaraan hij nog toevoegde: „Bij je vertrek van hier ben je veel beter toegerust om Jehovah te verheerlijken.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Bijwijlen was hij secondenlang helemaal buiten westen.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Hij trok haar na.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
Laat ons alsjeblieft in handen van Jehovah vallen,+ want hij is heel barmhartig,+ maar laat me niet in de handen van mensen vallen.’
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Hij wil altijd m'n mening weten over het nieuws van de dag.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Op het belangrijkste terrein in het leven — trouw aan God — faalde hij.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Manu bouwt een boot, die door de vis getrokken wordt totdat hij op een berg in de Himalaja aan de grond loopt.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
1 Na Sauls dood kwam David terug van zijn overwinning op* de Amalekieten en ging hij naar Zi̱klag.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
Hij werd klaargestoomd als admiraal.
Hoàn tất chu đáo việc trở thành đô đốc.
Hij legde ook uit dat militaire dienst een persoonlijke beslissing is.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Hij was vastbesloten dat hij, als hij zijn vaders stem maar over de intercom hoorde, zonder verdoving stil kon liggen.
quyết định rằng nếu chỉ có thể nghe tiếng của cha ở trong ống loa của máy intercom, thì có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Meedogend zei hij: ’Ik wil het.’
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
Hij heeft regels nodig en gezag.
cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ .
Hij zei toch'alsjeblieft'?
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Ik denk dat hij een paar goede aanwijzingen had... die zijn carrière had kunnen laten openbloeien, het was geweldig.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... thật tuyệt.
Een boom heeft meer kans om een storm te overleven als hij met de wind meebuigt.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Nadat een broeder zijn vrouw had verloren in de dood en andere pijnlijke dingen had meegemaakt, zei hij: ‘Ik weet nu dat we onze beproevingen niet kunnen uitkiezen, en ook niet wanneer ze komen of hoe vaak.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
In sommige culturen wordt het als ongemanierd beschouwd om iemand die ouder is dan jezelf bij zijn voornaam te noemen, tenzij hij je daartoe heeft uitgenodigd.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.