hierna trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hierna trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hierna trong Tiếng Hà Lan.

Từ hierna trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hồi đó, sau đó, lúc đó, lúc ấy, khi ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hierna

hồi đó

(then)

sau đó

(then)

lúc đó

(then)

lúc ấy

(then)

khi ấy

(then)

Xem thêm ví dụ

Hierna zal jij nooit een relatie krijgen met je zus.
Sau chuyện này em sẽ không bao giờ có thể kết thân với em em đâu.
We hebben voorraad nog, wat we ook hierna gaan doen.
Chúng ta cần lương thực dự trữ
Hierna zult gij worden genoemd: Stad der Rechtvaardigheid, Getrouwe Stad.
Rồi sau người ta sẽ xưng ngươi là thành công-bình, là ấp trung-nghĩa.
We kunnen ons niet voorstellen wat hierna zal gebeuren.
Thật không thể tưởng tượng nổi điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.
De Ballonman mag hierna mijn huisbaas pakken.
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi.
Waar kan hij hierna nog naartoe?
Bọn chúng có thể chạy đâu chứ?
Hierna begint het spel.
Sau đó, cuộc chơi bắt đầu.
Ik weet niet of er in het leven hierna nog titels als bisschop of ZHV-presidente worden gebezigd, maar ik weet wel dat de eretitels echtgenoot en echtgenote, vader en moeder in de eeuwige wereld blijven bestaan.
Trong cuộc sống mai sau, tôi không biết là các danh hiệu như giám trợ hay chủ tịch Hội Phụ Nữ sẽ còn tồn tại không, nhưng tôi quả thật biết rằng các danh hiệu vợ chồng, cha mẹ, sẽ tiếp tục và được kính trọng trong những thế giới vô tận.
‘Op dit moment kunt gij het plan van uw God met betrekking tot de dingen die hierna zullen komen, en de heerlijkheid die zal volgen op veel beproeving, niet met uw natuurlijke ogen zien.
“Với đôi mắt thiên nhiên của các ngươi, hiện nay các ngươi không thể thấy được ý định của Thượng Đế các ngươi về những việc sẽ xảy đến sau này, và vinh quang sẽ đến sau nhiều cơn hoạn nạn.
Het ravijn wordt hierna naar haar vernoemd.
Dòng suối này sau đó được gọi tên theo tên của nàng.
Als dit de eerste betaling is die u heeft uitgevoerd of als het saldo van uw account nul was, worden uw advertenties meestal hierna gestart.
Nếu bạn thanh toán lần đầu hoặc tài khoản của bạn đã hết tiền, thì quảng cáo thường sẽ bắt đầu chạy tại thời điểm này.
We hebben zelfs nog twee blauwe zone expedities gedaan hierna, en de algemene overeenkomsten blijven hetzelfde.
Thực tế, chúng tôi đã đến 2 "vùng đất xanh" khác nữa và 9 công thức chung này vẫn đúng.
Ik ken geen enkele andere lering die zo essentieel is voor ons welzijn in dit leven en het leven hierna.
Tôi biết không một giáo lý nào có tính cách quyết định hơn cho sự an lạc của chúng ta trong cuộc sống này và cuộc sống mai sau.
Hierna toerden ze onder meer met The Dave Clark Five.
Ngoài ra có thể kể tới Them và The Dave Clark Five.
Het kan zijn dat Jezus kort hierna aan Petrus is verschenen om hem te laten zien dat hij leeft.
Có lẽ chẳng bao lâu sau đó, Chúa Giê-su hiện ra với Phi-e-rơ để cho thấy ngài đang sống.
Hoewel hierna vooral het begrijpen van de context en inhoud van de Schriften specifiek aan de orde komt, zijn dezelfde beginselen en ideeën veelal ook op de studie van de woorden en boodschappen van hedendaagse profeten van toepassing.
Mặc dù phần nhiều những điều tiếp theo các bài nói chuyện để thông hiểu văn cảnh và nội dung của thánh thư một cách cụ thể, nhưng hầu hết các nguyên tắc và ý kiến giống như vậy có thể được áp dụng cho việc học hỏi những lời nói và sứ điệp của các vị tiên tri ngày sau.
6 En aJohannes heeft de volheid van mijn bheerlijkheid gezien en ervan getuigd, en het volledige cverslag van Johannes zal hierna worden geopenbaard.
6 Và aGiăng đã trông thấy và làm chứng về bvinh quang trọn vẹn của ta, và biên sử trọn vẹn của cGiăng sẽ được tiết lộ sau này.
Het opwindende van multitracking, zoals ik het deed in het stuk dat je hierna zult horen, komt voort uit de poging om een heel universum op te bouwen en te scheppen met vele verschillende lagen, die allemaal uit één bron voortkomen.
Sự thú vị từ việc sử dụng multi-tracking, theo cách tôi đã làm trong bản nhạc tiếp theo, đến từ nỗ lực để xây dựng và tạo ra một toàn thể vũ trụ với nhiều lớp khác nhau, tất cả tạo ra từ một nguồn duy nhất.
Zeg het nu, want hierna wil ik er niks meer over horen.
Lên tiếng bây giờ đi, bởi vì tôi không bao giờ muốn nghe lại nữa.
9 Zie, dat is wat de Heer van eenieder in zijn arentmeesterschap verlangt, zoals Ik, de Heer, eenieder heb opgedragen of hierna zal opdragen.
9 Này, đây là những gì Chúa đòi hỏi ở mọi người trong aviệc quản lý của mình, theo như ta, là Chúa, đã từng hay sẽ chỉ định sau này cho bất cứ một người nào.
5 En sedert zij zijn weggevoerd, zijn deze dingen aangaande hen geprofeteerd, en ook aangaande allen die hierna zullen worden verstrooid en verward wegens de Heilige van Israël; want tegen Hem zullen zij hun hart verstokken; daarom zullen zij onder alle natiën worden verstrooid en door alle mensen agehaat.
5 Và từ lúc họ bị dẫn dắt đi khỏi như vậy, thì những điều tiên tri này đã nói ra về họ, và về tất cả những kẻ sẽ bị phân tán và bị lẫn lộn sau này, vì Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; vì họ chai đá trong lòng chống lại Ngài; vậy nên, họ sẽ bị phân tán ở giữa khắp các quốc gia và bị tất cả mọi người aghét bỏ.
Hierna volgen enkele voorbeelden van het aanpassen van een standaard VOD-advertentietag voor SSB.
Sau đây là ví dụ về sửa đổi thẻ quảng cáo VOD mặc định SSB.
Hierna verwijderen we uw gegevens. Daarom vindt ongeveer een maand na annulering van het account het volgende plaats:
Trong nỗ lực xóa dữ liệu của bạn, những điều sau đây sẽ diễn ra khoảng một tháng sau khi hủy tài khoản:
Hierna kwam de hond aan wal geklauterd.
Tiếp đến là chó, đang cố bò lên bờ sông.
Ze heeft hierna twee jaar in coma gelegen.
2 năm sau bà ấy bị hôn mê

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hierna trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.