hersenschudding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hersenschudding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hersenschudding trong Tiếng Hà Lan.
Từ hersenschudding trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Chấn thương sọ não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hersenschudding
Chấn thương sọ nãonoun |
Xem thêm ví dụ
Dus ik zou de vraag graag willen omdraaien. Ik wil weten: hoe voorkomen we een hersenschudding? Vì vậy tôi nhìn câu hỏi đó theo một cách nhìn khác, và tôi muốn biết, làm sao để ta ngăn chặn chấn thương đầu? |
Niet zonder voorgaande hersenschudding. Không thể nếu mà trước đó không có chấn động. |
Ik heb eens een hersenschudding gehad... Tôi cũng từng bị như anh.... |
Sterker nog, jaarlijks lopen méér dan vier miljoen mensen een hersenschudding op. Dit zijn gegevens enkel van kinderen onder de 14 die naar de spoeddiensten kwamen. Trên thực tế, hơn bốn triệu người bị chấn động não hàng năm và những con số này rơi vào trẻ em dưới 14 tuổi những đứa mà ta thấy trong phòng cấp cứu. |
" Heads Up " is specifiek voor hersenschudding bij kinderen. Heads Up là chương trình đặc biệt về chủ đề chấn động ở trẻ em. |
Het kan een post hersenschudding syndroom zijn. Có thể là hội chứng sau chấn động. |
Als, God verhoede, iemand van ons hier vanavond een hersenschudding oploopt, zouden de meesten van ons volledig herstellen na een paar uur tot een paar weken. Nếu như, lạy trời đừng xảy ra thật, nếu bất kì người nào trong chúng ta rời khỏi đây tối nay và bị một cơn chấn động hầu hết chúng ta sẽ hồi phục hoàn toàn trong vòng vài giờ cho tới vài tuần. |
Ik heb misschien wel een hersenschudding? Thật đấy, có thể tôi bị chấn động não. |
Ze zeggen dat ik een hersenschudding heb, maar daarvoor hoef ik toch niet hier te blijven? Ồ, họ nói tôi có thể tôi bị chấn động, nhưng không vì thế tôi phải ở lại đây, có đúng không? |
Als kinderen een hersenschudding oplopen, zeggen we dat ze sterretjes zien maar waar praten we écht over? Khi một đứa trẻ bị chấn động não, chúng ta thường thấy các em la làng lên hay rung chuông, nhưng thực ra là chúng ta đang nói về chuyện gì? |
Het lijkt meer op een zware hersenschudding. Chấn thương thì đúng hơn, nhưng nặng lắm. |
Ze heeft een lichte hersenschudding. Cô ấy chỉ bị chấn động nhẹ |
U hebt een lichte hersenschudding opgelopen. Cô đã bị chấn thương nhẹ. |
Als de jongen aan de rechterkant niet opstaat weten we dat hij een hersenschudding heeft. Nếu như cậu bé ở phía bên phải không tỉnh dậy, chắc chắn là no đã bị chấn động rồi! |
Emma had een gebroken bekken, een hersenschudding en wat schaafwonden. Emma đã bị vỡ xương chậu và bị chấn động, nhưng các vết xước thì chỉ ở bên ngoài. |
Als je kijkt naar wat andere onderdelen -- hersenschudding. là tự tử. Nếu bạn nhìn vào những thứ khác -- sự chấn động não. |
Hij viel op het beton en had een schedelbasisfractuur en een zware hersenschudding. Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não. |
En een paar hersenschuddingen? Và vài chấn động với một cái kẹp trong cổ tay của mình. |
Wat doe je aan een hersenschudding? Mình làm gì với tâm trí khủng hoảng này? |
Hoe weten we of hij of zij een hersenschudding heeft opgelopen? Làm sao chúng ta biết liệu họ có bị chấn động hay không? |
" Sinds wanneer heb je geleerd om de prive- vertrekken van een man binnen te vallen in het ongeluk? " En de hersenschudding werd herhaald. " Kể từ khi bạn đã học cách xâm nhập vào phòng riêng của một người đàn ông bất hạnh? " Và chấn động được lặp đi lặp lại. |
Dat dit ding wat ik dacht gezien te hebben een gevolg was van mijn hersenschudding of post-traumatische stress. Rằng thứ tôi nghĩ là tôi đã thấy là hệ quả của những chấn thương hay chứng căng thẳng hậu chấn thương. |
Je hebt ook een hersenschudding, gebroken ribben,'n gescheurde milt. Cậu cũng bị chấn thương, 3 dải xương sườn, và bầm lá lách. |
Dat is mogelijk een hersenschudding. Có lẽ là do chấn thương. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hersenschudding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.