helst trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helst trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helst trong Tiếng Iceland.

Từ helst trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hơn, hơn là, thích hơn, chứ, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helst

hơn

(preferably)

hơn là

(rather)

thích hơn

(preferably)

chứ

(rather)

khá

(rather)

Xem thêm ví dụ

helst að týndum sauð.
tìm ai có lòng chiên,
Og við báðum sjúklingana að raða þeim frá þeirri sem þeim líka helst til þeirrar sem þeim líkar síst.
Và chúng tôi yêu cầu những bệnh nhân xếp hạng chúng từ bức họ thích nhất cho đến bức ít thích nhất.
Fyrir hverja viðbótarstofu þarf að velja hæfan leiðbeinanda, helst öldung.
Mỗi lớp phụ nên có một người khuyên bảo có khả năng phụ trách, tốt nhất là một trưởng lão.
Það er áliðið kvölds og helst vildi hann hætta og slappa af, en hann heldur áfram að vinna til að leita upp dæmi og líkingar úr Biblíunni sem náð geta til hjartans og hvatt hjörðina.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.
Ef þið hins vegar segðuð mér að þið vilduð helst gefast upp, því verkið væri langt utan getu ykkar, þá mundi ég vilja hjálpa ykkur að skilja hvernig Drottinn eflir og styrkir prestdæmishafa sína til að gera það sem þeir hefðu aldrei getað gert á eigin spýtur.
Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình.
En ef við erum lítillát ætlumst við ekki alltaf til þess að aðrir leysi allt af hendi eins og við viljum helst.
Thế nhưng, nếu khiêm tốn, chúng ta sẽ không luôn luôn đòi hỏi người khác phải làm vừa ý mình.
Biblíulestur og biblíunám — helst daglega — er því mikilvæg leið til að láta andann starfa í okkur. (1.
Vì vậy, một cách thiết yếu để có thánh linh hoạt động trên chúng ta là đọc và học hỏi Kinh Thánh—mỗi ngày, nếu được.
" Ég vil helst ekki, " í Cat orði.
" Tôi không muốn, Cát nhận xét.
Það er því mikilvægt að reyna að setja sig í spor einstaklingsins og komast að því hvað hann vilji helst að þú gerir og hvers hann þarfnist.
Vì thế, điều quan trọng nhất là hãy đặt mình vào hoàn cảnh của người bệnh và nhận ra người đó thật sự muốn và cần điều gì.
Ég vil helst ekki tala um tippiđ á honum.
Bố biết đấy, chỉ là không nên nói về " thằng nhỏ " của nó nữa.
Alfræðiorðabókin Encyclopædia Britannica segir að einlífi sé það „að vera ógiftur og þar af leiðandi halda sig frá kynlífi. Oft helst það í hendur við embætti innan kirkjunnar eða er til komið vegna hollustu við hana.“
Bách khoa từ điển Anh Quốc (Encyclopædia Britannica) định nghĩa luật độc thân là “tình trạng không kết hôn, và vì thế kiêng tình dục, thường liên hệ đến vai trò của các chức sắc trong tôn giáo hoặc người mộ đạo”.
Ertapenem er helst gefið við samfélagslungnabólgu.
Cần phải giao tiếp tốt ngoài xã hội.
Helst ber þó að nefna Beethoven, sem hann kenndi í nokkur ár og í raun má segja að í upphafi ferils síns hafi Beethoven hálfgert verið að herma eftir Haydn og Mozart.
Họ nổi danh tới mức có lẽ cứ nhắc đến Mozart là người ta nhớ đến Beethoven và ngược lại.
Varmi flyst yfir og helst í líkamanum.
Sự trao đổi nhiệt giúp cơ thể không mất nhiệt.
5 En munið, að sá, sem heldur fast í aholdlegt eðli sitt, og gengur áfram veg syndar og uppreisnar gegn Guði, helst í sínu fallna ástandi, og djöfullinn hefur yfir honum allt vald.
5 Nhưng hãy ghi nhớ rằng, kẻ nào cố duy trì bản chất axác thịt của mình và tiếp tục đi vào đường tội lỗi cùng phản nghịch Thượng Đế, thì kẻ đó vẫn còn ở trong trạng thái sa ngã của mình, và quỷ dữ vẫn còn đủ quyền hành đối với họ.
Ef þetta helst í hendur við samkomusókn mun hver nemandi fá góða fótfestu í sannleikanum.
Điều này, cùng với việc đi dự các buổi họp hội thánh, sẽ giúp người học có được một nền tảng vững chắc trong lẽ thật.
Ūetta er helst til mikiđ.
Uống hơi nhiều rồi đấy.
Til þess ættum við að reyna að fá nafn, heimilisfang og helst símanúmer allra áhugasamra sem við hittum.
Nhằm mục đích đó, chúng ta nên cố gắng hỏi tên, địa chỉ và nếu có thể được, số điện thoại của mỗi người chú ý mà chúng ta gặp.
Skrifaðu á línuna hvaða atriði af þessum fjórum þú þarft helst að vinna í. .....
Trong bốn bước trên, bạn muốn áp dụng bước nào nhất? Hãy viết ra. .....
16 Rithöfundur, sem hefur talað við mörg börn, segir að það sem þau „vilji helst frá foreldrum sínum sé meiri tími,“ ásamt „óskiptri athygli“.
16 Sau khi nói chuyện với nhiều em nhỏ, một nhà báo nhận định điều các em “mong muốn nhất là cha mẹ cho chúng nhiều thời gian hơn” và “sự quan tâm trọn vẹn”.
19 Páll postuli skrifaði: „Öldungar þeir, sem veita góða forstöðu, séu hafðir í tvöföldum metum, allra helst þeir sem erfiða í orðinu og í kennslu.“
19 Sứ đồ Phao-lô viết: “Các trưởng-lão khéo cai-trị Hội-thánh thì mình phải kính-trọng bội-phần, nhứt là những người chịu chức rao-giảng và dạy-dỗ” (I Ti-mô-thê 5:17).
2 Þegar þú býrð þig undir að bjóða Lifað að eilífu bókina skaltu spyrja þig: ‚Hvað lætur fólk á okkar starfssvæði sig helst varða?
2 Khi sửa soạn mời nhận sách Sống đời đời, bạn hãy tự hỏi: ‘Mối quan tâm trước mắt của những người sống trong khu vực này là gì?
Ég vil helst ekki ūurfa ađ útskũra tafir ađ auki.
Có lẽ tôi sẽ cần giải thích cho biểu trình của mình, hiểu chứ hả?
Áður en öldungur ákveður að gefa ráð væri hyggilegt af honum að ráðfæra sig við samöldung, helst ekki öldung sem hann veit að hefur sama smekk og hann eða hugsar líkt.
Trước khi một trưởng lão quyết định khuyên răn ai, anh có thể khôn ngoan tham khảo với một trưởng lão khác. Tốt hơn là anh không nên đi gặp người trưởng lão mà anh biết có cùng sở thích hay có cảm nghĩ giống như mình.
Það helst oft í hendur að því skemmtilegra sem manni finnst ákveðið fag því meiri áhrif hefur það á mann.
Thật thế, bạn càng thích môn nào, nó càng tác động đến bạn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helst trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.