helft trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helft trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helft trong Tiếng Hà Lan.

Từ helft trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helft

nửa

noun (Een van de twee gelijke delen van een geheel.)

De helft van hen kan niet eens lezen.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!

Xem thêm ví dụ

Kies een van de goede dingen (uit de bovenste helft van het overzicht) die je nu al doet of die je hebt gedaan.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
25 En van de helft van de stam Manasse: Ta̱änach+ met de omliggende weidegrond en Gath-Ri̱mmon met weidegrond — twee steden.
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
De helft van hen kan niet eens lezen.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!
15 De aangeklaagde heeft, in alle zaken, recht op de helft van de raad om belediging of onrecht te voorkomen.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
"„Jij eet een helft,"" zei hij tegen Alice, „en ik eet een helft."""
Cậu nói với Alice: - Chị ăn một nửa, em ăn một nửa.
De tweede helft kwam neer op één groot dutje, in de klas.
Quãng thời gian ấy quả thực chỉ là một cơn ngủ say trong lớp học, không hơn.
Daar wordt de helft van de rijst van Vietnam verbouwd.
Đó là nơi mà một nửa lượng gạo của Việt Nam được trồng.
Ongeveer de helft van hen wordt een chronische drager van de ziekte, en minstens 1 op de 5 krijgt levercirrose of leverkanker.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Volgens schattingen is de helft van de slachtoffers van verkrachting in de VS onder de achttien.
Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi.
Ik werd geboren op een boerderij die nog voor meer dan de helft uit regenwoud bestond.
Tôi được sinh ra ở một nông trại, một nông trại với hơn 50% là rừng nhiệt đới [im lặng].
Dit is echt belangrijk in de MBA- klas; deelname telt voor de helft van de punten.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
Zelfs de helft ervan zou genoeg zijn om onze mannen te verpletteren.
Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta.
Ter vergelijking: het Verenigd Koninkrijk, een land met circa een vijfde van het aantal inwoners in de VS, en dat ongeveer ter grootte is van de helft van de staat California, heeft 54 hospice- en respijtcentra.
Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng
Alle elektriciteit van zonne- en windenergie samen maken amper de helft goed van de afname in kernenergie.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
Minstens de helft van hen zou naar verwachting sterven voordat zij zelfs maar hun bestemming hadden bereikt.
Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi.
Dat is minder dan de helft.
Còn không được nửa giá.
In veel landen eindigt de helft van alle huwelijken in echtscheiding.
Tại nhiều nước, phân nửa tổng số các hôn nhân kết thúc trong ly dị.
Ze weet maar van de helft die ik spendeerde en ze gaat nu al uit haar dak.
Cô ấy chỉ biết tôi trả một nữa cho cái gì cô ấy phát hoảng lên.
Ik deed een stap terug op mijn werk, wat betekende dat ik de helft minder ging verdienen, en ik begon weer in de velddienst te gaan.”
Tôi chấp nhận một công việc tầm thường hơn, chỉ lãnh phân nửa số lương so với trước kia và bắt đầu đi rao giảng trở lại”.
" Wie mijn dochter verslaat krijgt de helft van mijn rijk en haar hand ".
" Bất kỳ ai đánh bại con gái ta sẽ được một nửa vương quốc và được cưới công chúa! "
Ja, voor de oorlog woonden bijna de helft van de Syriërs in sloppen, in randgebieden zonder degelijke infrastructuur, opgetrokken uit eindeloze rijen naakte blokkendozen met mensen die meestal tot dezelfde groep behoorden, op basis van godsdienst, klasse, herkomst of alle voorgaande.
Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.
En andere helft van de mensen?
Một nửa còn lại thì sao?
Vandaag de dag kun je in 29 staten, meer dan de helft van dit land, wettelijk ontslagen worden alleen om je seksualiteit.
Ngày nay ở 29 bang, hơn phân nửa số bang trong nước, bạn có thể bị sa thải một cách hợp pháp chỉ vì giới tính của bạn.
Vraag de andere helft te luisteren hoe de zwakheden van elke persoon werden overwonnen.
Yêu cầu nửa lớp học kia nhận ra sự yếu kém gây phiền hà cho mỗi cá nhân đã được khắc phục như thế nào.
Voor elk van de afgelopen vier jaar is de helft van de nieuwe opwekkingscapaciteit wereldwijd, duurzaam geweest, recentelijk met name in de ontwikkelingslanden.
Trong suốt 4 năm qua một nửa công suất nguồn năng lượng mới của thế giới là năng lượng tái tạo, chủ yếu ở các nước đang phát triển.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helft trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.