hele trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hele trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hele trong Tiếng Hà Lan.
Từ hele trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là toàn bộ, tất cả, toàn thể, hoàn toàn, 全體. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hele
toàn bộ(whole) |
tất cả(whole) |
toàn thể(whole) |
hoàn toàn(all) |
全體(whole) |
Xem thêm ví dụ
Hij hoorde een heel ander verhaal. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Dat was heel toepasselijk, want de afgestudeerden gaan in twintig verschillende landen dienen! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Laat ons alsjeblieft in handen van Jehovah vallen,+ want hij is heel barmhartig,+ maar laat me niet in de handen van mensen vallen.’ Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
Dat was allemaal heel vermoeiend, maar met de hulp van haar ouders, is ze blijven oefenen, en dat doet ze nog steeds. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Het maakt heel mijn voorhoofd pijn! ́ Nó khá đau trán của tôi! ́ |
Dat dacht ik de hele tijd. Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
Gezien de omvang van het kamp moet dit een heel karwei zijn geweest, maar ongetwijfeld werd hierdoor voorkomen dat er ziekten zoals tyfus en cholera uitbraken. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Ik richt me tot de vele jongemannen die het Aäronisch priesterschap dragen en die over de hele wereld bij elkaar zijn gekomen, en tot hun vaders, grootvaders en priesterschapsleiders die over hen waken. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
Je kan heel eenvoudig in - en uitzoomen. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
Wanneer ik spreek met rechters uit de hele VS, wat ik nu de hele tijd doe, zeggen ze allemaal hetzelfde, namelijk dat we gevaarlijke mensen in de cel stoppen en dat we ongevaarlijke, niet-gewelddadige mensen laten gaan. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Het lijkt er op dat hij de hele tijd alleen was Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua |
En hij is heel iemand anders. Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
We arriveerden op tijd voor de pioniersvergadering, waarvan we enorm genoten, net als van het hele kringvergaderingsprogramma. Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích. |
Mijn telefoon gaat de hele tijd. Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo. |
Nu zijn moleculen heel, heel klein. Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu. |
Miljoenen luisteraars en kijkers over de hele wereld maken gebruik van Mormon Channel, een uitzending in het Engels en Spaans die 24 uur per dag, 7 dagen in de week vanaf Temple Square in Salt Lake City (Utah, VS) wordt uitgezonden. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Later kwam hij haar weer tegen, dit keer op de markt, en ze was heel blij hem te zien. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Uiteraard een heel diep moment, het veranderde ons leven op vele manieren. Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách |
Nu als u me een kleine daad van schijnheiligheid toelaat, zal ik u een heel kort overzicht geven van wat -- wat er gebeurt binnen de Traagheidsbeweging. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Extreme sporten op dit topniveau zijn alleen mogelijk als je stap voor stap oefent, als je heel hard aan je vaardigheden werkt en aan je kennis. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Het spijt me heel erg. Thật sự xin lỗi. |
Als het goed gaat met de families, gaat het goed met het dorp en uiteindelijk ook met het hele land. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Als hij en deze grond er niet geweest waren, hadden hele families nu niet bestaan. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
Ze is nog heel klein. Nó vẫn còn rất trẻ. |
En nu ik er zo aan denk, zal ze wel heel teleurgesteld zijn geweest dat ik het was. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hele trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.