heldere stem trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heldere stem trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heldere stem trong Tiếng Hà Lan.
Từ heldere stem trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bạc, óng ánh như bạc, ác-hen-ti-na, phủ bạc, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heldere stem
bạc(silvery) |
óng ánh như bạc(silvery) |
ác-hen-ti-na
|
phủ bạc(silvery) |
trong
|
Xem thêm ví dụ
Opeens voelde ik in mijn hart en mijn gedachten een heldere stem die zei: ‘Het Boek van Mormon is waar.’ Bất ngờ tôi cảm thấy trong tâm trí mình một tiếng nói rõ ràng bảo tôi: “Sách Mặc Môn là chân chính.” |
Edwena en ik luisterden naar zijn rustige, heldere stem; hij was als een liefdevolle vader die zijn eigen kinderen thuis onderricht gaf. Edwena và tôi lắng nghe giọng nói rõ ràng, trầm tĩnh của anh ấy, anh giống như một người cha yêu thương dạy con cái mình ở nhà. |
Sinds die tijd staat die heldere stem in een donkere storm voor mij symbool voor wat waar geloof en ware hoop zijn. Kể từ kinh nghiệm đó, tiếng hát vui vẻ trong một cơn bão tối tăm là một biểu tượng về đức tin và hy vọng đối với tôi. |
Op de tonen van een cassettebandje en met een mooie, heldere stem zong ze, zonder een noot te missen, over een stralende toekomst. Cùng với nhạc đệm trong băng thu sẵn, và với một giọng ca tuyệt vời, trong trẻo—không sai một nốt nhạc nào—em ấy đã hát về một tương lai sáng sủa hơn: |
De krachtige, heldere stem van de wijsheid wordt luid en duidelijk gehoord op openbare plaatsen — bij de poorten, bij de kruispunten, bij de ingangen van een stad. (Châm-ngôn 8:1-3) Giọng nói của sự khôn ngoan mạnh mẽ và dạn dĩ, người ta nghe lớn và rõ ràng ở những nơi công cộng—nơi cửa thành, tại giao lộ, tại các lối vào thành. |
Want als we ze mengen, kunnen we net zo'n heldere stem krijgen als onze surrogaat-spreker -- degene van wie we het filter lenen -- met een identiteit die vergelijkbaar is met onze doelspreker. Làm thế, chúng ta có thể có được giọng nói rõ ràng như chính giọng của người nói -- người mà ta đã mượn bộ lọc-- đồng thời có đặc điểm tương tự với âm nguồn của người nói mục tiêu. |
Dat zal bijdragen tot de resonantie die nodig is om je stem helder en luid te laten klinken. Điều này sẽ góp phần tạo ra âm vang cần thiết để giọng bạn có khả năng truyền ra xa. |
Kennelijk omdat de menselijke stem opmerkelijk helder draagt over een glad wateroppervlak. Chắc là vì giọng nói truyền đi rõ ràng một cách khác thường trên mặt nước phẳng lặng. |
Tot in het begin van de twintigste eeuw bepaalden de kracht en helderheid van de stem van een spreker vaak hoeveel personen in een gehoor konden verstaan wat er gezegd werd. Cho đến đầu thế kỷ 20, âm lượng và độ rõ của giọng diễn giả thường là yếu tố quyết định bao nhiêu người trong thính giả có thể nghe được diễn giả nói gì. |
Terwijl Petrus nog spreekt, worden ze overschaduwd door een heldere wolk, waaruit een stem klinkt die zegt: „Dit is mijn Zoon, de geliefde, die ik heb goedgekeurd; luistert naar hem.” — Mattheüs 17:1-6. Trong lúc Phi-e-rơ còn đang nói thì một đám mây sáng rực che phủ họ và có tiếng từ trong mây phán rằng: “Nầy là Con yêu-dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đường; hãy nghe lời Con đó”.—Ma-thi-ơ 17:1-6. |
Ook ’overschaduwde een heldere wolk hen’, en zij hoorden Gods eigen stem die zei: „’Dit is mijn Zoon, de geliefde, die ik heb goedgekeurd; luistert naar hem.’ Cũng có: “Một đám mây sáng rực che-phủ những người ở đó”, và họ nghe tiếng Đức Chúa Trời phán rằng: “Nầy là Con yêu-dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đường; hãy nghe lời Con đó! |
En help ons door de macht van uw Geest, opdat wij onze stem zullen kunnen vermengen met die helder stralende aserafs rondom uw troon, met lofprijzingen, en zingen: Hosanna God en het bLam! Và xin Ngài giúp đỡ chúng con bằng quyền năng của Thánh Linh Ngài, để chúng con có thể hòa chung tiếng nói của chúng con với tiếng nói của acác thiên thần rực rỡ, sáng chói đang bao quanh ngai của Ngài, với những lời ca tôn vinh vang lên: Hô Sa Na Thượng Đế và bChiên Con! |
De eerste, ze droomde van de kleine Alice zelf, en wederom de kleine handen waren gevouwen op haar knie, en de heldere gretige ogen naar boven in de hare - zij kon horen het tonen van haar stem, en zie dat queer weinig gooien van haar hoofd te houden terug de dolende haar dat altijd zou krijgen in haar ogen - en nog steeds als ze luisterde, of leek te luisteren, de hele plaats rond haar werd levend houden van de vreemde wezens van de droom van haar kleine zus. Trước tiên, cô mơ ước của mình ít Alice, và một lần nữa bàn tay nhỏ xíu đã được siết chặt khi đầu gối, và đôi mắt háo hức sáng nhìn vào cô ấy - cô ấy có thể nghe thấy rất tấn giọng nói của cô, và thấy rằng đồng tính ít tung đầu cô để giữ lại mái tóc lang thang mà sẽ luôn luôn nhận được vào mắt của mình - vẫn là cô ấy lắng nghe, hoặc dường như lắng nghe, đặt toàn bộ xung quanh cô đã trở thành sống các sinh vật kỳ lạ của giấc mơ của em gái mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heldere stem trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.