hek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hek trong Tiếng Hà Lan.

Từ hek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hàng rào, rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hek

hàng rào

noun

Twee kinderen zitten op een hek.
Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào.

rào

noun

Twee kinderen zitten op een hek.
Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào.

Xem thêm ví dụ

Elke man met een half brein kon zien dat ze geen heks.
Bất cứ ai dù chỉ có nữa cái não cũng có thể thấy được rằng cô ấy không phải là một phù thuỷ.
Jehovah’s principes zijn te vergelijken met dat hek en de Duivel is als die leeuw.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
Die kleine heks van jou zou enorm kunnen helpen.
Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta.
Ik heb altijd gevonden dat je dingen een naam moest geven, voor het tot leven komt. Zoals een spreuk van een heks.
Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy.
Bovenaan stond een tekening van een mythische heks (ik zei al dat het niet mijn lievelingsfeest is), die bij een heksenketel stond.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Ik bewonder je vastberadenheid, maar alleen ik kan deze drietand beheren, heks.
Ta khâm phục quyết tâm của ngươi, nhưng cây đinh ba là của ta, tiện tì ạ.
Een jonge vrouw, die in The Irish Times wordt beschreven als een „hooggeplaatste heks en leidster van een van Ierlands belangrijkste covens”, redeneert als volgt: „Geloof in de Duivel impliceert aanvaarding van het christendom . . .
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
Heks nummer vier, geseling om de beurt.
Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử.
Leid me naar het huisje van de heks.
Dẫn ta đến nhà bà phù thủy đi.
Het witte puntige hek.
Những mục tiêu sống hoàn hảo nữa
Noch ik noch de kinderen kwamen het terrein op in een auto, wat het openen van het grote hek nodig zou hebben gemaakt.
Mẹ con tôi không ai vào nhà bằng cổng lớn dành cho xe hơi.
Ladner, open het hek.
Ladner, mở cổng.
Een hek bheklommen.
Trèo qua hàng rào.
Dat het waarschijnlijk een heks is geweest.
Nghĩa là chúng ta hẳn đang đối mặt với một mụ phù thủy.
(...) ‘Omdat hij al laat was voor het eten, had de jongeman de wig (...) tussen de wortels van de jonge notenboom gelegd die zijn vader bij het hek aan de voorkant van het huis geplant had.
... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước.
Was ze een heks?
Bà ấy là phù thủy phải không nhỉ?
Als we die naar beneden halen komen we langs de geëlektrificeerde hek.
Chúng ta xử lí chúng và chúng ta có thể qua được hàng rào điện.
Ik rende door de straat en sprong op een hek.
Tôi chạy ra đường, rồi nhảy qua hàng rào.
Ze is een heks.
Ả là phù thủy.
Ze noemen haar een heks.
Giờ mọi người gọi con bé là phù thủy.
Het hek staat 10 voet ver weg!
Cái rào cách đến ba mét đấy!
Die heks.
Ả phù thủy đó.
Deze hekken grenzen aan privé-terreinen.
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư.
Er is nog een heks onthuld.
Ta đã phát hiện ra một phù thủy khác.
Zij en de Heks kwamen deze kamer binnen en kwamen nooit meer naar buiten.
Cô ta và mụ phù thủy vào căn phòng này và không bao giờ trở ra.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.