heffing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heffing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heffing trong Tiếng Hà Lan.
Từ heffing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thuế, thuế quan, Thuế, Thuế quan, hải quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heffing
thuế(charge) |
thuế quan(custom) |
Thuế
|
Thuế quan
|
hải quan
|
Xem thêm ví dụ
Omdat voor de aan u geleverde services verlegging van de btw-heffing geldt, moet btw door de ontvanger, te weten Google Ireland, worden betaald volgens artikel 196 van EU-richtlijn 2006/112/EG. Dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC. |
Dus ze stuurden wat mensen de straat op met potloden en clipboards, en die liepen rond en verzamelden informatie, wat leidde tot een heffing van 20 cent op alle verkochte sigaretten. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
Daarnaast zei het Hof: „De heffing (...) had tot gevolg dat de essentiële middelen van de vereniging werden afgesneden, waardoor die niet meer in staat was de aanhangers de vrije uitoefening van hun aanbidding in haar praktische aspecten te garanderen.” Hơn nữa, tòa nói: “Việc đóng thuế... làm cạn kiệt nguồn tài chính chủ chốt của hiệp hội này, khiến sự tự do thờ phượng của các tín đồ trong những khía cạnh thực tế không được đảm bảo”. |
Overeenkomstig de voorwaarden in uw overeenkomst met Google, geldt voor de aan u geleverde services verlegging van de btw-heffing en moet btw door de ontvanger, te weten Google Ireland, worden betaald volgens artikel 196 van EU-richtlijn 2006/112/EC. Theo điều khoản trong thoả thuận của bạn với Google, dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC. |
Omdat voor de aan u geleverde services verlegging van de btw-heffing geldt, moet btw door de ontvanger, te weten Google Ireland, worden betaald volgens artikel 196 van EU-richtlijn 2006/112/EG. Các dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị hội đồng 2006/112/EC. |
Om een heffing te creëren. Để đánh thuế. |
Eén geschiedenisboek vermeldt: „Naast de belastingen en de heffingen die de bewoners van Judea waren opgelegd, was er ook sprake van een corvee of herendienst [onbetaald werk dat door openbare autoriteiten opgelegd wordt]. Một sách sử viết: “Ngoài việc trả thuế và đóng lệ phí, dân Giu-đê còn phải đi làm xâu [lao động không lương cho nhà nước]. |
CA: Oké, dus je steunt geen heffing op koolstof of een prijskaartje daaraan. CA: Vậy ông không ủng hộ thuế carbon? hay bất kì những điều tương tự? |
Voorbeelden van een verkeerde voorstelling van zaken: factureringsgegevens weglaten of onleesbaar maken, zoals hoe, wat en wanneer kosten in rekening worden gebracht bij gebruikers; kosten verbonden aan financiële services weglaten of onleesbaar maken, zoals rentetarieven, heffingen en boetes; het niet weergeven van btw- of licentienummers, contactgegevens of fysieke adressen indien relevant; aanbiedingen beloven die niet beschikbaar zijn; misleidende of onrealistische beweringen opnemen over gewichtsverlies of financieel gewin; donaties inzamelen onder valse voorwendselen; 'phishing' of het ten onrechte beweren een fatsoenlijk bedrijf te zijn om gebruikers persoonlijke of financiële informatie te laten verstrekken Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
De verkoopcijfers kunnen groeien en de prijzen nog sneller dalen met tijdelijke kortingen op efficiënte nieuwe auto's betaald met heffingen op inefficiënte auto's. Lượng bán có thể tăng và giá hạ còn nhanh hơn với hỗ trợ định hướng tiêu dùng đó là giảm giá cho xe hơi mới với hiệu suất cao việc giảm này được trả bù nhờ các phí đánh trên xe không hiệu quả. |
Overeenkomstig de voorwaarden in uw overeenkomst met Google, geldt voor de aan u geleverde services verlegging van de btw-heffing en moet btw door de ontvanger, te weten Google Ireland, worden betaald volgens artikel 196 van EU-richtlijn 2006/112/EG. Theo các điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC. |
En de Heer zegt beslist: ‘In de tienden en de heffing’ (Maleachi 3:8). Và lời đáp của Chúa vang rền:“Các ngươi đã ăn trộm trong các phần mười và trong các của dâng. (Ma La Chi 3:8). |
Deze heffing en dit dividend zouden de economie en innovatie stimuleren, en miljoenen banen creëren. Phí thu và lãi sẽ kích thích nền kinh tế và sự đột phá, tạo ra hàng triệu việc làm. |
Ik ben dankbaar dat de Heer het juist heeft geacht om de wet van tiende en heffingen weer onder zijn volk in te stellen. Tôi biết ơn Chúa thấy rằng đã đến lúc phải thiết lập một lần nữa luật thập phân và các của lễ cho dân này. |
En de Heer zegt beslist: ‘In de tienden en de heffing’ (Maleachi 3:8). Và lời đáp của Chúa vang rền: “Các ngươi đã ăn trộm trong các phần mười và trong các của dâng. (Ma La Chi 3:8). |
Maar in plaats van een stijgende heffing op koolstof-emissies om fossiele brandstoffen hun ware kosten te laten betalen aan de maatschappij, dwingen onze overheden de mensen om fossiele brandstoffen te subsidiëren met 400 tot 500 miljard dollar jaarlijks, wereldwijd. Dit stimuleert de extractie van alle fossiele brandstoffen: bergtop-verwijdering, 'longwall mining', schaliegas, teerzanden, olieschalie, Arctische diepzeeboringen... Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực. |
In de tienden en de heffing. Các ngươi đã ăn trộm trong các phần mười và trong các của dâng. |
Hij zou belasting betalen: de heffingen waren wellicht zwaar — vóór de ineenstorting van het Westerse Rijk werden ze ondraaglijk — maar de christen zou ze betalen. Người đó sẽ đóng thuế: tiền thâu có thể là nặng—thuế này đã trở nên quá nặng trước khi Đế quốc Tây phương sụp đổ—nhưng tín đồ đấng Christ vẫn chịu đựng. |
Als er een tekort aan babysitters is in delen van het land, en het probleem is dat niemand de onderzoeken en de training kan betalen, kan een investeerder ervoor betalen en kan het systeem een heffing afhouden van de grotere inkomsten voor de volgende twee jaar of zo. Vì vậy, nếu thiếu người giữ trẻ ở đâu đó vấn đề là không ai muốn tự kiểm tra và đào tạo, nhưng một nhà đầu tư trả tiền cho nó và hệ thống sẽ trừ vào khoản thu nhập cá nhân có thể là 2 năm sau đó. |
Daarom bepleit het Forum 2020 een intelligente heffing. Năm 1989, Nhật Bản nâng thuế suất thuế tiêu dùng. |
Rechter Abubakar Wali, die uitweidde over de eigenlijke uitspraak door rechter Paul Nwokedi, verklaarde: „Het is niet het betalen van de heffing [opgelegde belasting] waar de verweerder [Samuel] het niet mee eens is, maar het lid zijn van een vereniging, een club of een leeftijdsgroep, aangezien dit tegen zijn religieuze overtuiging als lid van Jehovah’s getuige[n] is.” Để nói rõ thêm về phần phán quyết chính của vị thẩm phán Paul Nwokedi, vị thẩm phán Abubakar Wali tuyên bố: “Bị cáo [Samuel] không phải chống lại việc đóng thuế, nhưng chống lại việc trở thành một hội viên của bất cứ hiệp hội, câu lạc bộ hay nhóm “đồng niên” nào, bởi vì như thế là nghịch với tín ngưỡng của đương sự, vì đương sự là một thành viên của Nhân-chứng Giê-hô-va”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heffing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.