heersen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heersen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heersen trong Tiếng Hà Lan.

Từ heersen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thống trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heersen

thống trị

verb

Ik hoef niet meer over de wereld te heersen.
Ta không cần phải thống trị thế giới nữa.

Xem thêm ví dụ

In 1986 heersen zij over de criminele onderwereld in alle gevangenissen.
chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.
In hun pogingen onafhankelijk van hem te zijn, zouden mensen maatschappelijke, economische, politieke en religieuze stelsels ontwerpen die met elkaar in strijd zouden zijn, terwijl ’de ene mens over de andere mens zou heersen tot diens nadeel’. — Prediker 8:9.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
Hij zou moeten heersen over Norvania.
Đáng lẽ ông ấy là người cai trị Norvania.
Profeten beloven dat daardoor het geloof en de geestkracht in ons hart zullen toenemen, en dat er thuis blijvende bescherming, eensgezindheid en vrede zal heersen.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
Alleen Gods rechtvaardige regering zal eeuwig heersen, over een rechtvaardige mensenmaatschappij. — Daniël 2:44; Openbaring 21:1-4.
(Thi-thiên 2:1-9) Chỉ chính phủ công bình của Đức Chúa Trời sẽ cai trị đời đời, trên một xã hội loài người công bình.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:1-4.
Dacht je dat je kon verdelen en heersen?
Ngươi nghĩ có thể chia bọn ta ra và tiêu diệt?
+ 8 Zijn broers zeiden: ‘Wil je soms koning over ons worden en over ons heersen?’
+ 8 Các anh cậu nói: “Mày sẽ tôn mình lên làm vua và cai trị chúng ta sao?”.
Hij zal heersen als Koning der koningen en regeren als Heer der heren, en elke knie zal zich buigen en elke tong zal Hem aanbidden.
Ngài sẽ cai trị như Vua của Các Vua và trị vì như Chúa của Các Chúa, và mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ngài và mọi lưỡi sẽ ngợi khen thờ phượng Ngài.
Zijn onvolmaaktheid ontsierde nu zijn mannelijkheid en gaf er een verkeerde wending aan, met het gevolg dat hij ’over zijn vrouw ging heersen’.
Sự bất toàn của ông đã làm hư và làm lệch lạc nam tính của ông, đưa đến việc ông ‘cai trị vợ’.
Maar dit is slechts een voorproefje van het geluk dat spoedig over de gehele aarde zal heersen.
Tuy nhiên, đó chỉ là nếm thử niềm hạnh phúc mà chẳng bao lâu nữa sẽ tràn đầy trên khắp đất.
Was het niet te verwachten dat toen boeren van hun boerderijen en landerijen werden weggehaald om in de uit miljoenen manschappen bestaande strijdkrachten te worden ingelijfd, er in grote gebieden honger zou heersen, met weinig of niets om deze te stillen?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
Ze wijken ook af van vele veronderstellingen die nu in de media heersen.
Những niềm tin này cũng khác với nhiều giả thuyết hiện đang được sử dụng trong phương tiện truyền thông.
□ Welke bewijzen zijn er thans reeds dat er in de Nieuwe Ordening overal op aarde vrede, eenheid en liefde zullen heersen?
□ Có bằng cớ nào cho thấy hòa bình, hợp nhất và yêu thương sẽ hiện hữu trên khắp đất trong Trật tự Mới?
17 Oudere mannen moeten dus niet over de schapen „heersen” (1 Petrus 5:3).
17 Vì thế, các trưởng lão không được “cai quản khắc nghiệt” các chiên (I Phi-e-rơ 5:3, NW).
Zou dat ons er niet toe moeten brengen ons te gaan voorbereiden op leven in die tijd dat er rechtvaardigheid zal heersen?
(2 Phi-e-rơ 3:13) Chẳng lẽ điều đó không thúc đẩy chúng ta bắt đầu chuẩn bị để sống vào thời kỳ ấy, khi mà sự công bình sẽ thắng thế hay sao?
18 Als het uw innige hoop is de lamme te zien springen als een hert, de tong van de stomme te horen zingen, te zien dat de ogen van de blinde geopend en de oren van de dove ontsloten worden, er getuige van te zijn dat gezucht en geween in vreugde veranderen, tranen en rouw in lachen veranderen, en pijn en dood in gezondheid en eeuwig leven veranderen, doe dan uw uiterste best om u en uw gezin te helpen de nodige stappen te doen om voor altijd in Jehovah’s nieuwe samenstel te leven, waar zulke toestanden voor eeuwig zullen heersen. — Openbaring 21:1-4.
18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4).
Eva zou een sterke begeerte naar haar man hebben, en hij zou over haar heersen.
Dục vọng Ê-va sẽ hướng về chồng và chồng sẽ cai trị bà.
Het is gemakkelijker over gelukkige onderdanen te heersen dan over boze.
Nhưng, cai trị những thần dân vui vẻ vẫn dễ hơn những kẻ oán giận.
3 In een geestelijke zin heeft duisternis te maken met de onwetendheid en uitzichtloosheid die er in Satans rijk heersen — hoewel Satan zich vaak voordoet als „een engel des lichts” (2 Korinthiërs 4:4; 11:14; Efeziërs 6:12).
3 Hiểu theo ý nghĩa thiêng liêng, sự tối tăm liên can đến sự ngu dốt và vô vọng ngự trị trong thế giới của Sa-tan—dù Sa-tan thường làm ra vẻ mình là “thiên-sứ sáng-láng” (II Cô-rinh-tô 4:4; 11:14; Ê-phê-sô 6:12).
De geïnspireerde Schrift voorzei dat er in „de laatste dagen” een zelfzuchtige geest zou heersen (2 Timotheüs 3:1-5).
Kinh Thánh được soi dẫn báo trước là trong “ngày sau-rốt” tinh thần ích kỷ sẽ rất thịnh hành.
13 Maar volgens zijn belofte verwachten we een nieuwe hemel en een nieuwe aarde,+ en daarin zal rechtvaardigheid heersen.
13 Nhưng sẽ có trời mới và đất mới mà chúng ta đang chờ đợi theo lời hứa của ngài,+ và nơi đó sự công chính sẽ ngự trị.
Over de wereld te heersen?
Để thống trị thế giới?
Daarom kunnen Gods loyale met verstand begiftigde schepselen — mensen en onzichtbare geestelijke schepselen — ervan overtuigd zijn dat er aan het einde van de zevende „dag” overal in het universum vrede en geluk zal heersen.
Do đó, các tạo vật thông minh trung thành của Đức Chúa Trời—loài người và các tạo vật thần linh vô hình—có thể chắc chắn là vào cuối “ngày” thứ bảy, hòa bình và hạnh phúc sẽ ngự trị trên toàn vũ trụ.
Dan kan er liefde en vrede onder ons heersen.
Theo cách này thì tình yêu thương và sự hòa thuận có thể ở với chúng ta.
15 En uit zijn mond komt het woord van God voort en daarmee zal Hij de natiën slaan; en Hij zal over hen heersen met het woord van zijn mond; en Hij treedt de wijnpers in de gramschap en toorn van de almachtige God.
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heersen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.