haust trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haust trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haust trong Tiếng Iceland.
Từ haust trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mùa thu, thu, 務秋, 秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haust
mùa thunoun Og í haust verđur engin uppskera. Và còn mùa thu nữa, sẽ không có việc thu hoạch. |
thunoun Og í haust verđur engin uppskera. Và còn mùa thu nữa, sẽ không có việc thu hoạch. |
務秋noun |
秋noun |
Xem thêm ví dụ
„Byggingu [Nauvoo musterisins] miðar hratt áfram, allir leggja sitt af mörkum og bjóða sig fram við bygginguna af eljusemi og öllum verkum miðar vel áfram og við teljum að byggingunni verði lokið fyrir næsta haust. “[Đền Thờ Nauvoo] đang tiến triển một cách rất nhanh chóng; có các nỗ lực vất vả từ mỗi bàn tay để góp phần vào việc xây cất đền thờ, và đủ loại vật liệu trong tình trạng tiến triển, và đến mùa thu tới thì chúng tôi trông mong thấy tòa nhà được dựng lên. |
Ron fór í trúboð snemma á áttunda áratugi tuttugustu aldarinnar, en Kraig hafði hugsað sér að fresta trúboði sínu fram að lokum haust-veiðitímabilsins. Ron ra đi truyền giáo vào đầu năm 1970, nhưng Kraig đã nghĩ đến việc hoãn phục vụ truyền giáo cho đến sau mùa săn bắn vào mùa thu. |
Bakið virtist vera harður, ekkert myndi virkilega gerast til að sem afleiðing af haust. Trở lại của ông dường như khó khăn, không có gì thực sự sẽ xảy ra đó là một kết quả của giảm. |
Það haust varð Jón 44 ára. Năm đó Trương Tuần 49 tuổi. |
Og í haust verđur engin uppskera. Và còn mùa thu nữa, sẽ không có việc thu hoạch. |
Anna og Gilbert ákveða því að hefja nám við Reddmond Háskóla næsta haust. Cô và Gilbert dự định theo học đại học Redmond vào mùa thu. |
Hvernig sem, nú er hann stjórnað náttúrulega líkama sínum alveg á annan hátt, og hann ekki skaða sjálfan sig í svo mikið haust. Tuy nhiên, bây giờ ông tự nhiên kiểm soát cơ thể của ông khá khác nhau, và ông đã không làm tổn thương bản thân mình vào mùa thu tuyệt vời như vậy. |
Ég hafði kallað á vin minn, Mr Sherlock Holmes, einn dag í haust í fyrra og fundu hann í djúpum samræðum með mjög digra florid- faced, aldraðir heiðursmaður með eldrauðhærð hár. Tôi đã kêu gọi người bạn của tôi, ông Sherlock Holmes, một ngày vào mùa thu năm ngoái và thấy anh ta trong cuộc trò chuyện sâu với một người đàn ông, mặt tươi như hoa bia đen già, với mái tóc đỏ bốc lửa. |
Dagskrá sérstaka mótsdagsins í haust Chương trình mới cho hội nghị đặc biệt một ngày |
Þessar og aðrar umhugsunarvekjandi spurningar verða teknar til umræðu og svarað á dagskrá sérstaka mótsdagsins í haust. Stef sérstaka mótsdagsins að þessu sinni er „Hæfir sem þjónar fagnaðarerindisins“ og er byggt á Síðara Korintubréfi 3:5. Các thắc mắc này và thắc mắc khác sẽ được trả lời vào dịp chương trình hội nghị đặc biệt một ngày kể từ tháng 9, với chủ đề “Có tài năng làm người truyền bá tin mừng”. (So sánh II Cô-rinh-tô 3:5). |
Þegar dagatalið sýnir að haust er komið, við sjáum hitastig fara lækkandi viku eftir viku og laufið falla af trjánum, þá vitum við að veturinn er í nánd. Cũng vậy, ở vài nơi trên đất, khi tấm lịch chỉ cho biết trời vào cuối thu và ta thấy nhiệt độ giảm xuống tuần này qua tuần nọ, rồi lá vàng rơi rụng, chúng ta biết chắc là mùa đông gần đến. |
Herbst „haust“, *hagatusjō → þ. Tham khảo: ^ Mây Mùa Thu - Hồi ký Thu Vân. |
Heyrðu, þegar við töluðum um í símanum síðasta haust þú varst gera ráð fyrir að vera maður í LA. Nghe này, khi chúng tôi nói chuyện trên điện thoại mùa thu năm ngoái bạn đã giả sử là người đàn ông ở Los Angeles. |
Tímunum í dögum haust, horfði ég endur cunningly tittur og Veer og halda miðri tjörn, langt frá íþróttamaður, bragðarefur sem þeir vilja hafa minni þörf fyrir æfa sig í Louisiana bayous. Đối với giờ, trong những ngày mùa thu, tôi xem những con vịt cunningly tack và rẽ và giữ giữa ao, xa vận động, thủ thuật mà họ sẽ phải cần ít thực hành trong con sông Louisiana. |
Gefđu mér frest fram á haust. Hãy cho tôi đến mùa thu. |
Misselthwaite Manor myndi enda með því að kenna henni ýmislegt alveg nýtt að henni - hluti eins og að setja á eigin skó hennar og sokkana og tína upp það lét hún haust. Misselthwaite Manor sẽ kết thúc bằng cách dạy cho cô một số điều khá mới mẻ với cô ấy - những thứ như đặt vào giày và vớ, và chọn những điều cô cho giảm. |
Fagra haust þá fold ég kveð. Thật đẹp, buổi chiều thẳng đứng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haust trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.