hartfalen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hartfalen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hartfalen trong Tiếng Hà Lan.

Từ hartfalen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Suy tim, suy tim, suy tim ứ huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hartfalen

Suy tim

Dus ze heeft een allergische reactie, en hartfalen. En geen van beide kan worden uitgelegd.
Vậy nó bị dị ứng và suy tim và cả hai đều không thể giải thích.

suy tim

Dus ze heeft een allergische reactie, en hartfalen. En geen van beide kan worden uitgelegd.
Vậy nó bị dị ứng và suy tim và cả hai đều không thể giải thích.

suy tim ứ huyết

Xem thêm ví dụ

Maar dan kan hij problemen met zijn maag-darmkanaal of een hersenontsteking krijgen en ten slotte overlijden door hartfalen.
Nhưng sau đó, cơ thể em có thể phát sinh những tổn thương trong đường tiêu hóa, trong não, và cuối cùng em có thể chết vì suy tim.
Het is een pil, genaamd BiDil. Het wordt gebruikt bij de behandeling van hartfalen bij Afro-Amerikanen.
Nó là thuộc viên nang tên BiDil dùng để điều trị liệt tim cho những bệnh nhân Mỹ tự cho mình có gốc Phi.
In 1986 onderging een jongeman, Chad genaamd, die leed aan hartfalen, een harttransplantatie.
Năm 1986, một thanh niên tên là Chad mắc bệnh suy tim và cần phải được ghép tim.
Ze kunnen hoge bloeddruk hebben, een vergroot hart en een verhoogde kans op een beroerte of hartfalen.
Chứng này còn có thể đưa đến bệnh cao huyết áp, tim to, và tăng nguy cơ bị nhồi máu cơ tim hoặc suy tim.
Of je wordt overreden door een vrachtwagen, hartfalen hebt of zieke longen, de dood is iets dat gebeurt.
Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến.
Dus we weten nog steeds niet wat het hartfalen veroorzaakt.
Vậy chúng ta vẫn chưa biết cái gì gây ra cơn suy tim.
Dus ze heeft een allergische reactie, en hartfalen. En geen van beide kan worden uitgelegd.
Vậy nó bị dị ứng và suy tim và cả hai đều không thể giải thích.
Enkel het hartfalen.
Chỉ suy tim thôi.
Hij werd drie jaar geleden gediagnosticeerd met congestief hartfalen.
Ông ấy đã được chẩn đoán từ ba năm trước, chứng sung huyết suy tim giai đoạn cuối.
Weet jij iets dat anaphylaxtie en hartfalen samenbrengt?
Cậu có nghĩ ra thứ gì liên kết được sốc phản vệ và suy tim?
Spierzwakte, mogelijk hartfalen
Suy yếu cơ, khả năng bị suy tim
Verapamil kan verstopt hartfalen veroorzaken.
Verapamil có thể gây suy tim xung huyết.
Als je een acuut hartfalen had, konden ze een liter van je bloed afnemen door een ader in je arm te openen, of je een ruwe digitalisbereiding geven, gevolgd door zuurstof via een tent.
Nếu bạn bị cơn suy tim sung huyết cấp tính, họ có thể lấy một đơn vị máu từ bạn bằng cách mở ven tay, đưa cho bạn một chiếc lá mao địa hoàng còn xanh và rồi cho bạn thở oxy.
Rond het jaar 2000 'ontdekten' humane cardiologen emotioneel-geïnduceerd hartfalen.
Vào khoảng năm 2000, các bác sĩ tim mạch "phát hiện" ra sự trụy tim do kích động.
Ik ben cardioloog van beroep, gespecialiseerd in hartfalen en -transplantatie, met veel patiënten die erg ziek waren.
Trước đây tôi hành nghề bác sĩ tim mạch chuyên về bệnh suy tim và cấy ghép với nhiều bệnh nhân bị bệnh nặng.
Als je je afvraagt waarom de Tarahumara niet vechten, of waarom ze niet sterven aan hartfalen, waarom een arme Ethiopische vrouw Derartu Tulu de meest medelevende en tegelijk meest competetieve kan zijn, en waarom wij op de een of andere manier eten konden vinden zonder wapens, misschien is dat wel omdat mensen, hoezeer we ook graag denken dat we meesters van het universum zijn, eigenlijk geëvolueerd zijn zoals een roedel jachthonden.
Nếu bạn băn khoăn, thế tại sao người Tarahumara không đánh nhau và không chết vì bệnh tim mạch, tại sao một người phụ nữ Ê- ti- ô- pi- a nghèo tên là Derartu Tulu có thể khoan dung và có tính cạnh tranh cao, và tại sao theo một cách nào đó chúng ta có thể tìm thức ăn không cần đến vũ khí, có lẽ đó chỉ bởi loài người, cũng như chúng ta nghĩ bản thân mình như là bá chủ của vũ trụ này, thực sự chẳng có phát triển gì nhiều hơn một đàn chó săn.
Als de gemiddelde leeftijd van de bevolking tussen de 45 en 55 ligt, is er vooral diabetes, vroege diabetes, hartfalen, ziekte van de kransslagader.
Nếu độ tuổi trung bình của đất nước bạn từ 45 đến 55 thì cần kể đến tiểu đường tiểu đường típ 1, liệt tim, bệnh động mạch vành
Hartfalen hebben we genoemd.
Bệnh suy tim mới nói.
Dus het gaat leiden tot hartfalen, en nogmaals het woord hartfalen klinkt dramatischer dan het echt is.
Và do vậy, tế bào này sẽ không đủ khả năng giúp tim bơm đúng mực cần thiết
Bij Australiërs komen hart- en vaatziekten ongeveer een derde minder voor dan bij ons -- minder sterfgevallen aan hartaanvallen, hartfalen, beroertes -- over het algemeen zijn ze gezonder.
Người Úc có tỉ lệ mắc bệnh tim ít hơn chúng ta 1/3-- ít ca tử vong vì đau tim ,suy tim hơn, ít những cơn đột quỵ hơn-- nhìn chung họ là những con người khỏe mạnh hơn chúng ta.
Ik wil een onderkoelings hartfalen creeren.
Tôi muốn gây mê để tim ngừng đập.
We kunnen elkaar blijven aanstaren, of we kunnen het hartfalen onderzoeken
Thôi được, chúng ta có thể ngồi đây nhìn nhau hoặc đi điều tra xem cái gì gây ra cơn suy tim.
Hartfalen kan een infectie zijn, coronary ziekte, of afstoting.
Suy tim có thể do nhiễm trùng, bệnh mạch vành hoặc đào thải.
Hartfalen kost 37 miljard dollar per jaar 80 procent daarvan zit in opnamekosten.
Chi phí chữa suy tim là 37 tỉ đô la một năm, chiếm 80% việc nằm viện.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hartfalen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.