hart‐ trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hart‐ trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hart‐ trong Tiếng Hà Lan.

Từ hart‐ trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thuốc bổ, rượu bổ, thuốc kích thích tim, bổ, tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hart‐

thuốc bổ

rượu bổ

(cardiac)

thuốc kích thích tim

(cardiac)

bổ

tim

(cardiac)

Xem thêm ví dụ

„Geluk of aanverwante gemoedstoestanden, zoals hoop, optimisme en tevredenheid, blijken de kans op een hart- en vaataandoening, een longziekte, diabetes, verhoogde bloeddruk, verkoudheid en infecties van de bovenste luchtwegen te verminderen of de ernst ervan te beperken”, zegt een verslag in het tijdschrift Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Hoe maakt Gods woord „gedachten en bedoelingen van het hart” duidelijk?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
Cornelius’ uit het hart komende gebed had als resultaat dat hij door de apostel Petrus werd bezocht
Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông
22 Volg hun geloof na — Ze maakte „in haar hart gevolgtrekkingen”
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”
Ze vermoorden ons en breken ons hart.
Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi!
Als christenen worden wij geoordeeld door „de wet van een vrij volk” — het geestelijke Israël dat in het nieuwe verbond is opgenomen en de wet ervan in hun hart heeft. — Jeremia 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Zij stemt van ganser harte in met de woorden van de spreuk die luidt: „De zegen van Jehovah — die maakt rijk, en hij voegt er geen smart bij.” — Spreuken 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Een volk dat van harte geeft
Vui mừng ban cho tận đáy lòng
Alleen door dit doolhof kan een mens naar de onderwereld reizen... en in het hart van Tartarus komen.
Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
Zij aanvaardden de woorden die gesproken waren, verkregen een getuigenis van de waarheid ervan en oefenden geloof in Christus, waardoor zij een machtige verandering in hun hart ondervonden en vastbesloten waren hun leven te beteren.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Maak de cursisten duidelijk dat altijd rein van hart zijn, de beste manier is om die beloofde zegeningen te verkrijgen.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
7 Merk eens op waarmee de bijbel een edel en goed hart geregeld in verband brengt.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Datzelfde gelovige hart heb ik bij de heiligen in Oceanië gezien.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Jehovah verwacht van ons dat wij hem van ganser harte dienen (Romeinen 12:1).
Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng.
Jake had het gevoel in zijn hart dat hij de woorden van zijn leerkracht en ouders moest geloven.
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.
Het lezen van Gods Woord opent onze geest en ons hart voor Jehovah’s gedachten en voornemens, en een duidelijk begrip hiervan geeft betekenis aan ons leven.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Alleen al het feit dat wij dit vermogen bezitten, strookt met de opmerking dat een Schepper ’de eeuwigheid in het hart van de mens’ heeft gelegd.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
* Wat helpt je je verstand en je hart voor te bereiden om de influisteringen van de Heilige Geest te horen en te begrijpen?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Zouden we kijken naar anderen om ons heen en in ons hart zeggen: Hij bedoelt zeker broeder Jansen.
Chúng ta có nhìn những người xung quanh mình và tự nói: “Có lẽ Ngài đang nói về Anh Sơn đó.
Hoewel Jehovah zich er volledig van bewust is wat er in ons hart leeft, moedigt hij ons aan met hem te communiceren (1 Kronieken 28:9).
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Christenen moeten in gedachte houden dat zij zich aan God hebben opgedragen en verplicht zijn ’hem lief te hebben met hun hele hart, ziel, kracht en verstand’ (Lukas 10:27).
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
Laten wij, dit verder doortrekkend, ernaar streven om wanneer wij ook maar samen zijn, elkaars hart op te heffen.
Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau.
Zo’n hebzuchtige en egocentrische houding beïnvloedt het hart en de geest van veel mensen, en maakt het voor iedereen, zelfs voor ware christenen, moeilijk om geduld te oefenen.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
Hij zei dat het gezin zich misschien tegen zijn aansporingen zou verzetten, maar hij dacht dat het eenvoudige onderwijs en getuigenis van een jongen meer kans had om tot hun verharde hart door te dringen.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hart‐ trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.