Harry Potter trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Harry Potter trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Harry Potter trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Harry Potter trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Harry Potter. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Harry Potter
Harry Potter(Harry Potter (personaje) Harry Potter, ahora te hablo directamente a ti. Harry Potter, giờ ta nói trực tiếp với mi. |
Xem thêm ví dụ
Y recuerden que les hablé sobre Harry Potter. Tôi đã nói với các bạn về Harry Potter. |
Voldemort dijo Ryddle imperturbable es mi pasado, mi presente y mi futuro, Harry Potter... — Voldemort là quá khứ, hiện tại, và tương lai của tao, Harry Potter à. |
El profesor Remus Lupin presenta a la criatura en el libro Harry Potter y el prisionero de Azkaban. Giáo sư Remus John Lupin (biệt danh là Mơ Mộng Ngớ Ngẩn) xuất hiện lần đầu tiên trong Harry Potter và tên tù nhân ngục Azkaban. |
No estamos hablando del extremo de Harry Potter, justo al lado izquierdo. Chúng ta không nói đến kết thúc của Harry Potter |
Tu sed de sangre es inspiradora, Bellatrix pero yo debo matar a Harry Potter. Ta cũng cảm thấy máu đang sôi sục, Bellatrix, Ta phải là người giết Harry Potter. |
Por el señor Harry Potter sin el cual yo no estaría aquí. Gởi tới Harry Potter không có con ta đã chẳng còn ở đây. |
Creo que sabría si Harry Potter estuviera en mi casa, ¿no? COn thấy Harry đã đến đây rồi. |
Si Harry Potter vuelve a Hogwarts, estará en peligro mortal. Nếu Harry Potter trở lại Hogwarts, ngài sẽ gặp nguy hiểm chết người. |
Consultado el 27 de septiembre de 2008. «Harry Potter: Meet J.K. Rowling». Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017. ^ a ă “Harry Potter: Meet J.K. Rowling”. |
–¡Harry Potter arriesga su propia vida por sus amigos! — Harry Potter liều mạng mình vì bạn bè! |
Harry Potter tenía el año pasado una Nimbus 2000. Năm ngoái Harry Potter có một chiếc Nimbus 2000. |
¿Qué criatura se sentó en el rincón la primera vez que Harry Potter visitó mi oficina en Hogwarts? Sinh vật nào ngồi trong góc lần đầu tiên Harry Potter thăm văn phòng của tôi ở Hogwarts? |
¡ Y Dobby ha venido a salvar a Harry Potter y sus amigos! Và Dobby đến để bảo vệ Harry Potter và bạn cậu ấy. |
Consultado el 2 de abril de 2009. «Amazon admits to record Harry Potter bid». Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2008. ^ a ă “Amazon admits to record Harry Potter bid”. |
No se sabe cómo ha tomado Harry Potter este golpe ". Chưa biết Harry Potter phản ứng ra sao về vụ việc này. |
Harry Potter, ahora te hablo directamente a ti. Harry Potter, giờ ta nói trực tiếp với mi. |
Entréguenme a Harry Potter y serán recompensados. Hãy giao nộp Harry Potter và ngươi sẽ được trọng thưởng. |
Harry Potter, de doce años participante sospechoso en el Torneo de los tres magos. 12 tuổi bị nghi ngờ là người đã đăng kí vào cuộc thi Tam Pháp thuật. |
Creo que no tienen el último de Harry Potter a propósito. Các người cố tình không có phần cuối của Harry Potter. |
Es como la diferencia entre " El señor de los anillos y Harry Potter ". Đó là sự khác nhau giữa Chúa Nhẫn và Harry Potter. |
Llegará el momento en que Harry Potter deberá enterarse de algo. Sẽ có một lúc, khi Harry Potter phải được tiết lộ một chuyện. |
¡Harry Potter es mucho más grande de lo que Dobby suponía! Harry Potter vĩ đại hơn Dobby tưởng rất nhiều! |
La Oficina de Aurores ya no protege a Harry Potter. Các văn phòng của Thần Sáng không còn bảo vệ Harry Potter nữa. |
Dobby está feliz de estar con su amigo Harry Potter. Dobby rất hạnh phúc khi được ở bên các bạn của cậu và Harry Potter... |
«¿Terminaste Harry Potter? Điều này làm Harry Potter day dứt mãi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Harry Potter trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.