haring trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haring trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haring trong Tiếng Hà Lan.

Từ haring trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chốt, cá trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haring

chốt

noun

cá trích

noun

We starten met kaas en haring... gevolgd door een geflambeerde pepersteak.
Chúng tôi sẽ bắt đầu với cá trích phô-mai... sau đó là thịt bò sốt tiêu.

Xem thêm ví dụ

Dit is Keith Haring statistisch bekeken.
Đây là Keith Haring nhìn theo góc độ thống kê.
Naast het stadscentrum van Poperinge telt de gemeente nog de deelgemeenten Krombeke, Proven, Reningelst, Roesbrugge-Haringe en Watou.
Ngoài trung tâm thành phố Poperinge, Đô thị này còn baogồm "deelgemeentes" Krombeke, Proven, Reningelst, Roesbrugge-Haringe và Watou.
De opgeruimde versie is een soort Keith- Haring- reserveonderdelenwinkel.
Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring.
Een schilderij van Keith Haring.
Bức họa này của Keith Haring.
Deze welvaart werd verder vergroot toen Aalborg in 1516 een monopolie op zoute haring werd verleend.
Sự thịnh vượng được tăng lên khi năm 1516 Aalborg được cấp độc quyền buôn bán cá trích muối.
We zitten als haringen in'n tonnetje.
Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này.
Ik kreeg te horen van een walvis die in de buurt van Shetland, dat was boven een vat met haringen in zijn buik....
Tôi đã nói với một con voi gần Shetland, đã ở trên một thùng cá trích của mình bụng....
We weten allemaal dat een tent door haringen vastgezet moet worden.
Chúng ta đều biết rằng một cái lều cần phải được chống đỡ bởi những cái cọc nhọn.
Als jullie de struiken gevonden hebben... moet je de grootste boom van dit woud omhakken... met een haring!
Rồi, khi mi đã tìm được các khoảnh vườn, mi phải đốn cái cây cao nhất trong rừng bằng một con cá trích!
Haringen hebben geen vleugels.
Hải âu lông sẫm đâu có cánh.
Nu, zijn ze nog bezig met het beheersen van het vangen van hun favoriete prooi... haring-achtige vis genaamd Enchodus.
Bây giờ, chúng phải thành thạo trong việc bắt những con mồi ưa thích của chúng loại cá có tên là Enchodus.
Een boom omhakken met een haring?
Đốn một cái cây bằng một con cá trích?
We starten met kaas en haring... gevolgd door een geflambeerde pepersteak.
Chúng tôi sẽ bắt đầu với cá trích phô-mai... sau đó là thịt bò sốt tiêu.
Hij is familie van de haring.
Nó thuộc dòng cá trích.
Een haring?
Cá trích?
De opgeruimde versie is een soort Keith-Haring-reserveonderdelenwinkel.
Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring.
(Gelach) Dit is Keith Haring statistisch bekeken.
(Tiếng cười) Đây là Keith Haring nhìn theo góc độ thống kê.
Vroeger mocht de haring niet vóór de derde donderdag van augustus worden verkocht.
Nghị định cấm bán hàng sản xuất của năm nay ở Thụy Điển trước ngày thứ Năm thứ ba của tháng Tám.
Mercutio Zonder zijn kuit, net als een gedroogde haring. -- O vlees, vlees, hoe kunst Gij fishified - Nu is hij voor de nummers die Petrarca stroomde in:
MERCUTIO Nếu không có trứng của mình, giống như một cá trích khô. -- O thịt, thịt, cách nghệ thuật ngươi fishified - Bây giờ là ông cho rằng Petrarch chảy trong:
Door die boven water te bewegen, krijgen ze genoeg vaart... om bij de enorme scholen krill en haring te kunnen komen.
Chỉ cần giơ đuôi cao khỏi mặt nước là con voi đã có đủ đà để với tới những đàn nhuyễn thể và cá trích khổng lồ bên dưới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haring trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.