hardnekkig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hardnekkig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardnekkig trong Tiếng Hà Lan.
Từ hardnekkig trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hardnekkig
bướng bỉnhadjective We trokken en rukten er uit alle macht aan, maar al wat we te pakken kregen, was enkele handen vol hardnekkig onkruid. Chúng tôi cố gắng hết sức để kéo và giật mạnh, nhưng chỉ có thể nhổ được những nắm cỏ dại nhỏ và bướng bỉnh. |
Xem thêm ví dụ
Als voorbeelden worden genoemd: „Polen . . ., waar de religie zich met de natie verbonden had en de kerk een hardnekkige tegenstander van de heersende partij geworden was; . . . de DDR, waar de kerk dissidenten alle ruimte gaf en hun toestond hun kerkgebouwen voor organisatorische doeleinden te gebruiken; [en] Tsjechoslowakije, waar christenen en democraten elkaar in gevangenissen ontmoetten en leerden waarderen en waar zij zich ten slotte met elkaar verbonden.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Wat te doen als twijfels hardnekkig zijn? Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao? |
Maar wat haar wel stoorde was dat ze erg hardnekkige beelden of hallucinaties van gezichten kreeg, en zoals bij Rosalie waren de gezichten vaak vervormd, met erg grote tanden of erg grote ogen. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
Wacht toch even. Rechercheur Cho is verdomd hardnekkig. Thám tử Jo là người nổi tiếng hay gây rắc rối trong lĩnh vực tội phạm. |
Mettertijd bleken de meesten hardnekkig en weerspannig te zijn — sommigen waren nagenoeg onbestuurbaar! Nhưng lời hứa này đưa ra một thử thách: không phải tất cả con cháu của Áp-ra-ham tức dân Y-sơ-ra-ên đều yêu mến Đức Giê-hô-va. |
Bovenal dienen wij, net als de alpenplant, hardnekkig vast te houden aan onze „rots”, Jehovah, alsook aan zijn Woord en aan zijn organisatie. — 2 Samuël 22:3. Trên hết mọi sự, giống như cây sống đời, chúng ta phải kiên trì bám chặt vào “hòn đá”, tức Đức Giê-hô-va cũng như vào Lời ngài và tổ chức của ngài (II Sa-mu-ên 22:3). |
Hij zei dat hij drie jaar lang hardnekkig had geweigerd zijn vrouw zelfs maar toe te staan met hem over de bijbel te praten. Anh nói rằng trong suốt ba năm anh đã cứng cỏi từ chối ngay cả không cho phép vợ anh nói chuyện với anh về Kinh-thánh. |
In overeenstemming met deze profetie hebben de natiën gedurende deze gehele tijd van het einde hardnekkig ’gestreden tegen het Lam’ door degenen die als ambassadeurs en gezanten van zijn koninkrijk optreden, tegen te staan en te vervolgen. Đúng như lời tiên tri các nước đã dai dẳng “chiến-tranh cùng Chiên Con” trong suốt thời kỳ cuối cùng này, chống đối và bắt bớ những người làm khâm sai (đại sứ) cho Nước Trời. |
Of zou u geneigd zijn u hardnekkig terug te trekken in de hoop dat zijn plannen zullen falen en u kunt zeggen: ’Ik heb het je toch gezegd’? Hay bạn có khuynh hướng bướng bỉnh, và hy vọng thấy chàng thất bại để bạn có thể nói: “Tôi đã bảo rồi mà”? |
Ook u kunt er zeker van zijn dat zelfs als uw beproevingen hardnekkig aanhouden, Jehovah uw volharding opmerkt en waardeert. Bạn cũng có thể tin chắc rằng ngay dù đang gặp những thử thách dai dẳng, Đức Giê-hô-va để ý thấy và quí sức chịu đựng của bạn. |
Jehovah heeft deze mannen herhaaldelijk via zijn profeten gemaand berouw te hebben, maar zij hebben hem genegeerd en hebben hardnekkig verkozen dat te doen waarvan zij weten dat het kwaad is in zijn ogen. Qua các nhà tiên tri, Đức Giê-hô-va đã nhiều lần kêu gọi những kẻ này ăn năn, nhưng họ vẫn làm ngơ và còn ngoan cố thực hành những gì họ biết là xấu xa trước mặt Ngài. |
Ze hebben ook meer geografische beperkingen dan jij, want we weten niet of jij bloot stond aan hardnekkige organische vervuiling in je huis, of op je werk, of als kind. Và chuột bị hạn chế về mặt địa lý hơn so với bạn, vì chúng tôi không thể biết nếu bạn đã từng tiếp xúc với những chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy tại ngôi nhà của bạn, hay trong quá trình làm việc hay từ khi bạn còn bé. |
Maar omdat zijn rechters God niet vreesden, noch zijn wil te weten wilden komen, zei Stéfanus: ’Hardnekkigen, gij weerstaat altijd de heilige geest. Nhưng bởi vì những kẻ đoán xét ông không kính sợ Đức Chúa Trời và cũng không màng biết đến ý muốn của Ngài nên Ê-tiên nói: “Hỡi những người cứng cổ, các ngươi cứ nghịch với thánh linh hoài. |
Het is begrijpelijk dat het overbrengen van Gods boodschappen aan dit hardnekkige volk geen gemakkelijke toewijzing zou zijn. Chúng ta có thể hiểu được việc rao thông điệp của Đức Chúa Trời cho một dân tộc cứng cổ như thế không phải là dễ. |
Hae Ra is ook best hardnekkig. Hea Ra cũng bám như keo nữa chứ. |
Ik ben heel dankbaar voor de zegeningen van de Heer Jezus Christus, voor het voortplantingsvermogen, voor de kracht van de verlossing, voor de verzoening — de verzoening die iedere smet kan schoonwassen, hoe hardnekkig ook, hoe lang of hoeveel die ook herhaald is. Tôi rất biết ơn về các phước lành của Chúa Giê Su Ky Tô, về khả năng sinh sản, về quyền năng cứu chuộc, về Sự Chuộc Tội—Sự Chuộc Tội mà có thể rửa sạch mọi vết nhơ cho dù có khó khăn đến đâu, bao lâu hoặc bao nhiêu lần lặp đi lặp lại. |
Waarom is deze idee zo hardnekkig? Tại sao ý nghĩ lại tồn tại lâu như vậy ? |
Dat is heel hardnekkig. Rất khó để xóa. |
Hij schakelt het virus en andere hardnekkige mutaties uit. Nó loại trừ tất cả vi-rút và các biến dị cứng đầu nhất. |
MAAR ONDANKS DE OGENSCHIJNLIJKE NADELEN ZIJN ER ALPIENE BOMEN DIE ZICH HARDNEKKIG AAN ZULKE STEILE ROTSEN VASTHECHTEN EN DAARBIJ DE IJZIGE WINTERKOU TROTSEREN EN DE DROOGTE VAN DE ZOMER VERDRAGEN. Tuy nhiên, bất kể những bất lợi hiển nhiên đó, một số cây thông vẫn kiên trì bám chặt những vách đá như thế, đương đầu với tiết lạnh của mùa đông như giá băng và những cơn hạn hán của mùa hạ. |
We trokken en rukten er uit alle macht aan, maar al wat we te pakken kregen, was enkele handen vol hardnekkig onkruid. Chúng tôi cố gắng hết sức để kéo và giật mạnh, nhưng chỉ có thể nhổ được những nắm cỏ dại nhỏ và bướng bỉnh. |
Maak je niet druk om wat hij zegt oer dat je hardnekkig bent of moe van jou is. Đừng để tâm nếu nó bảo là con cứ bám theo nó hay nó mệt mỏi vì con. |
In navolging van Jezus Christus zullen de ouderlingen geen willekeurige regels opstellen of hardnekkig bij persoonlijke opvattingen blijven. (Ma-thi-ơ 5:27, 28) Noi gương Chúa Giê-su, các trưởng lão cố tránh việc tùy tiện đặt ra những quy tắc hoặc khăng khăng giữ quan điểm cá nhân. |
Nepal: „Dalits (onaanraakbaren) hebben te lijden onder hardnekkige discriminatie, vooral op economisch, sociaal en cultureel gebied.” — Human Rights Watch World Report (2012). Nepal: “Người Dalit (“không ai chạm vào”) bị kỳ thị tại địa phương, nhất là về lĩnh vực kinh tế, xã hội và văn hóa”. —Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, báo cáo quốc tế năm 2012. |
(Jesaja 64:5b) Omdat Gods volk een lange geschiedenis van hardnekkige zondigheid heeft, is er voor Jehovah geen reden om zijn verontwaardiging in te houden en reddingsdaden voor hen te verrichten. (Ê-sai 64:5b) Vì dân Đức Chúa Trời cứ luôn cố tình phạm tội nên Đức Giê-hô-va không có lý do để dằn cơn giận và giải cứu họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardnekkig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.