hann trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hann trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hann trong Tiếng Iceland.

Từ hann trong Tiếng Iceland có các nghĩa là anh ấy, ông ấy, nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hann

anh ấy

pronoun

Hún reifst við hann og sló hann svo.
Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy.

ông ấy

pronoun

Hann hélt um háls hennar og hann var ađ kyrkja mig.
Tay của ông ấy trên cổ bà ta nhưng ông ấy lại siết cổ em.

pronoun

Eftir að hafa faðmað mömmu og kvatt hljóp hann að vagnskýlinu.
Sau khi ôm từ giã mẹ , chạy ra trạm xe buýt.

Xem thêm ví dụ

Orðin voru skrifuð 60 árum áður, með óþroskaðri barnshendi, sem hann þekkti sem sína eigin skrift: „Kæra mamma, ég elska þig.“
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Hann brást í því sem mikilvægast var – að vera Guði trúr.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Manú smíðar bát sem fiskurinn dregur á eftir sér uns hann strandar á fjalli í Himalajafjöllum.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Salómon konungur skrifaði: „Hyggni mannsins gjörir hann seinan til reiði.“
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
Eins og þú veist gafst Páll samt ekki upp fyrir syndugum tilhneigingum og lét sem hann gæti ekkert við þeim gert.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Trúaðir eiginmenn, sem elska konur sínar í blíðu og stríðu, sýna að þeir fylgja vandlega fyrirmynd Krists sem elskaði söfnuðinn og annaðist hann.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Guðspjallaritararnir vissu að hann hafði verið á himnum áður en hann kom til jarðar.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Ef við fylgjum þessari meginreglu gerum við sannleikann ekki flóknari en hann þarf að vera.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Á dögum Jesú og lærisveina hans var hann uppörvandi fyrir Gyðinga sem hörmuðu illskuna í Ísrael og voru hnepptir í fjötra falstrúarhefða gyðingdómsins.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Hvernig ætlar mamma hans að aga hann?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Ég ber vitni um að þegar himneskur faðir okkar sagði: „Gangið snemma til hvílu, svo að þér þreytist ekki. Rísið árla úr rekkju, svo að líkami yðar og hugur glæðist“ (D&C 88:124), þá gerði hann það í þeim eina tilgangi að blessa okkur.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Þið eruð börn Guðs, eilífs föður og getið orðið eins og hann6 ef þið hafið trú á son hans, iðrist, meðtakið helgiathafnir, meðtakið heilagan anda og þraukið allt til enda.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Á jörðinni prédikaði hann að ,himnaríki væri í nánd‘ og hann sendi lærisveina sína út til að gera það sama.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
(Lúkas 21:37, 38; Jóhannes 5:17) Eflaust hafa þeir skynjað að það var djúpstæður kærleikur til fólks sem hvatti hann til verka.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
8 Biblían segir varðandi það sem látið var í té: „Guð leit allt, sem hann hafði gjört, og sjá, það var harla gott.“
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Angelo Scarpulla hóf nám sitt í guðfræði í heimalandi sínu, Ítalíu, þegar hann var 10 ára gamall.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
Djöfullinn lagði hverja ógæfuna á fætur annarri á þennan trúfasta mann til að reyna að fá hann til að hætta að þjóna Guði.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Ūetta gæti veriđ rétt hjá Júrgen en hann getur ekki sannađ ūađ.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Ég gat ekki skrifað skilaboð fyrir hann til að lesa, því hann hafði misst sjónina.
Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù.
12-14. (a) Hvernig sýndi Jesús auðmýkt þegar fólk bar lof á hann?
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
Skaparinn leyfði Móse að fara í felur á Sínaífjalli á meðan hann ‚færi fram hjá.‘
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Hann útlistar þetta nánar og segir að hinir dánu geti hvorki elskað né hatað og að í gröfinni sé „hvorki starfsemi né hyggindi né þekking né viska“.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
Eitt sinn, í réttarhöldum yfir Oberscharführer Hugo Raschendorfer, var hann eina vitni ákæruvaldsins.
Trong một thử nghiệm của Oberscharführer Hugo Raschendorfer, ông là nhân chứng tố giác duy nhất.
Hann sá jörðina skyndilega nálægt andliti hans.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Við skulum aðeins skoða nokkrar þeirra, lítum aðeins á ljósið og sannleikann sem var opinberaður í gegnum hann í andstöðu við það sem var almennt trúað á hans tímum.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hann trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.