handdoek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handdoek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handdoek trong Tiếng Hà Lan.

Từ handdoek trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handdoek

khăn

noun

Maria kwam uit de badkamer met alleen een handdoek om.
Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người.

Xem thêm ví dụ

Ze schonk wat sap voor ze in en gaf ze een kleerborstel, wat water en handdoeken.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Maria kwam uit de badkamer met alleen een handdoek om.
Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người.
Vieze handdoeken in de badkamer, stinkende room service van de dag ervoor.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Soms wil ik de handdoek in de ring gooien en stoppen met vechten.
Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu.
Mag ik nog een handdoek?
Đưa bố cái khăn nữa được không?
Feit is dat je het allemaal kan doen met één handdoek.
Sự thật là, bạn có thể lấy chỉ một miếng cho tất cả thôi.
De handdoek die je moet afscheuren.
Đây là loại có vết cắt, bạn phải xé nó.
In het midden, haal een handdoek.
Cắt ở phía giữa ấy, lấy khăn đi.
In de badkamer liggen schone handdoeken.
khăn sạch trong nhà tắm đấy.
Toen het schoon boenen klaar was, werd de arm behoedzaam met een handdoek afgedroogd.
Sau khi rửa tay kỹ xong, nó đã lau cho tay em nó thật khô bằng một cái khăn.
We zagen onze jonge vriend in de keuken zijn handen wassen en met een schone handdoek afdrogen.
Chúng tôi có thể thấy anh bạn trẻ của chúng tôi trong nhà bếp đang rửa tay và lau khô tay bằng một cái khăn mới.
Daarna droogde hij hun voeten met de handdoek af.
Rồi ngài dùng khăn lau khô chân họ.
De handdoek die zichzelf afscheurt.
Đây là loại cắt rời sẵn.
Dan leg ik die handdoeken wel terug.
Ô thế thì tôi nên để cái khăn này lại.
Zou je niet met je neus in handdoeken zitten en... bandjes snuiven?
Tưởng cậu phải theo hầu Jock... thay vì đứng đây chứ.
Er lag een vochtige, rafelige doek — geen handdoek of een washandje, maar een vochtige, rafelige doek — op zijn voorhoofd, waaraan je kon zien dat ze er financieel niet best voor stonden.
Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình.
Droog ze met een schone handdoek of papieren handdoekjes.
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.
Vervang alsjeblieft de papieren handdoeken.
Thay khăn giấy giúp tôi.
Jack hing de handdoek over zijn schouder en zag Nathan onder water op Daisy af zwemmen.
Jack vắt cái khăn lên vai và nhìn Nathan lao về phía Daisy.
Daar staat een waskom, met een handdoek en zeep.
Có một cái chậu trên ghế dài và một cái khăn, và xà-bông.
Stiefmoeder: Tim, wil je je natte handdoek ophangen?
Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi.
Niet vergeten, één handdoek per persoon, één jaar lang -- 571.230.000 pond papier.
Và hãy nhớ là, mỗi người một miếng khăn giấy trong một năm -- 581,230,000 pound giấy.
Ik had nog handdoeken nodig.
Ôi, tớ cần khăn tắm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handdoek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.