haină de ploaie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haină de ploaie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haină de ploaie trong Tiếng Rumani.
Từ haină de ploaie trong Tiếng Rumani có nghĩa là áo mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haină de ploaie
áo mưanoun Da, un barbat intr-o haina de ploaie neagra? Phải, một người đàn ông mặc áo mưa nâu. |
Xem thêm ví dụ
Îl laşi să o zbughească pe uşă fără nici o haină de ploaie? Bạn có để con bạn tung tăng ra khỏi cửa mà không mặc áo mưa không? |
Da, un barbat intr-o haina de ploaie neagra? Phải, một người đàn ông mặc áo mưa nâu. |
Pelerina este concepută pentru a proteja hainele de ploaie. Áo tơi ra đời nhằm mục đích che mưa. |
Mercader a mărturisit mai apoi la tribunal: „Mi-am așezat haina de ploaie pe masă în așa fel încât să pot scoate pioletul, care era în buzunar. Mercader sau này nói tại toà: Tôi đặt chiếc áo mưa lên bàn sao cho có thể lấy được chiếc rìu băng trong túi ra. |
Uneori, norii aceştia te surprind cu câte o ploaie torenţială care te udă până la piele, urmată de un vânt care îţi usucă hainele. Đôi khi, mưa đổ ào xuống, nhưng gió lại đến và hong khô chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haină de ploaie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.