hacer ver trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hacer ver trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacer ver trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hacer ver trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giả vờ, giả cách, cử chỉ, đóng, nghị quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hacer ver
giả vờ(act) |
giả cách
|
cử chỉ(act) |
đóng(act) |
nghị quyết(act) |
Xem thêm ví dụ
Cada intento en hacer ver que esto tiene algo que ver conmigo. Thậm chí cố làm nó trông như thế nhưng có chuyện gì đó với em. |
Este sujeto hacer ver a House como un científico cristiano. So với anh ta thì House như một khoa học gia ngoan đạo. |
Ahora bien, perdonar no es aprobar una mala acción, minimizarla o hacer ver que no ha pasado nada. Tha thứ không có nghĩa là dung túng tội lỗi, giảm nhẹ hoặc giả vờ như không có gì xảy ra. |
Nunca había habido tantas cosas que valieran la pena hacer, ver y oír. Chưa bao giờ người ta có nhiều việc đáng làm, đáng xem, và đáng nghe. |
Además, Pablo mencionó su comisión de “hacer ver a los hombres cómo se administra el secreto sagrado que desde el pasado indefinido ha estado escondido en Dios” (Efesios 3:5-9). Phao-lô cho biết ông đã được giao trách nhiệm “soi sáng cho mọi người biết sự phân-phát lẽ mầu-nhiệm, từ đời thượng-cổ đã giấu-kín trong Đức Chúa Trời”.—Ê-phê-sô 3:5-9. |
b) ¿Qué debemos hacer para ver cumplidas esas promesas? (b) Làm sao chúng ta có thể nhận được ân phước ấy? |
Lo único que sé hacer es ver al pasado. Hồi tưởng là điều duy nhất em biết làm. |
Haré lo que tenga que hacer para ver que eso no suceda. Tôi sẽ làm bất cứ gì phải làm để nó không xảy ra. |
Job 42:3-5. ¿Qué podemos hacer para ver a Dios como lo vio Job? Gp 42:3-5—Chúng ta có thể làm gì để thấy Đức Chúa Trời, giống như Gióp đã thấy? |
Pregunta: ¿Qué debemos hacer para ver el cumplimiento de esta promesa? Câu hỏi: Chúng ta cần làm gì để được chứng kiến lời hứa của Đức Chúa Trời thành hiện thực? |
En la sección "Cosas que hacer", puedes ver diferentes atracciones y actividades en destinos concretos, y acceder a un mapa, reseñas y otros datos de interés. Khi bạn phân vân không biết nên chọn điểm tham quan nào, thì tính năng này sẽ giới thiệu cho bạn những điểm tham quan và hoạt động phổ biến ở một điểm đến, bao gồm cả bản đồ, các bài đánh giá và nhiều thông tin hữu ích khác. |
Tal vez debiéramos dividirnos, y hacer preguntas, a ver si alguien lo vio. Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không? |
Los amantes pueden ver hacer sus ritos amorosos por sus bellezas propias: o, si el amor es ciego, Những người yêu thích có thể nhìn thấy để làm các nghi thức ham mê của họ By vẻ đẹp riêng của họ: hoặc, nếu tình yêu là mù quáng, |
A veces pospongo las cosas importantes simplemente para no hacer nada, para ver la televisión o descansar. Tôi trì hoãn những điều quan trọng để không phải làm gì mà chỉ nghỉ ngơi và xem ti-vi. |
18 Pablo quedó impresionado por el hecho de que, de entre todas las personas, a él se le utilizara para declarar “las buenas nuevas acerca de las riquezas insondables del Cristo, y de hacer ver a los hombres cómo se administra el secreto sagrado que desde el pasado indefinido ha estado escondido en Dios, que creó todas las cosas”. 18 Phao-lô rất cảm kích vì trong bao nhiêu người mà chính ông được chọn để rao truyền “[tin mừng về] sự giàu-có không dò được của đấng Christ, và soi sáng cho mọi người biết sự phân-phát lẽ mầu-nhiệm, từ đời thượng-cổ đã giấu-kín trong Đức Chúa Trời là Đấng dựng nên muôn vật”. |
También tiene la opción de copiar etiquetas de actividad al hacer clic para ver los detalles de la actividad. Bạn có thể luân phiên sao chép các thẻ hoạt động khi nhấp để xem chi tiết hoạt động. |
En esta sección hay una lista de los vídeos que has guardado al hacer clic en "Ver más tarde". Nhấn vào biểu tượng camera để quay video, bắt đầu phát trực tiếp hoặc tải nội dung video lên từ thiết bị di động của bạn. |
Y todo lo que tienes que hacer es ver esta sombría lista de muertes sólo en el siglo XX, de mentes creativas magníficas que murieron jóvenes y a menudo por su propia mano, ¿saben? Và tất cả những gì chúng ta phải làm là nhìn vào số người chết khổng lồ của những bộ óc sáng tạo thật sự vĩ đại, chỉ riêng trong thế kỷ 20 thôi, những người đã chết trẻ và thường là do tự sát, bạn biết đấy? |
Dice que no puede hacer nada más sin ver mi antiguo lugar de trabajo. nhưng nói là hắn ko thể đi được xa hơn nếu ko tận mắt nhìn thấy nơi làm việc cũ của tôi. |
Comprendimos que teníamos que hacer cambios si de veras queríamos dar prioridad a Jehová en nuestra vida”. Chúng tôi nhận ra nếu thật sự muốn đặt Đức Giê-hô-va lên hàng đầu trong đời sống, chúng tôi cần thay đổi”. |
Hermano... ¿de veras quieres hacer esto, hermano? Này anh bạn, anh thật sự muốn làm thế hả? |
Creo que necesitamos ver qué hacer al respecto. Em nghĩ chúng ta nên giải quyết chuyện này |
Esto se debe a que la televisión reemplaza el hacer con un simplemente ver. Ấy là vì máy truyền hình chỉ làm thỏa mãn thị giác thay thế cho hành động. |
¿De veras quieres hacer esto ahora? Giờ mày lại muốn nói đến chuyện này sao? |
Sólo quería ayudarte a ver qué hacer con tu vida. Tất cả những gì chị muốn là em biết cái gì cần cho cuộc sống của em. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacer ver trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hacer ver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.