hacer eco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hacer eco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacer eco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hacer eco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dội lại, vang lại, lặp lại, nhắc lại, lắp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hacer eco
dội lại(echo) |
vang lại(echo) |
lặp lại(echo) |
nhắc lại
|
lắp lại
|
Xem thêm ví dụ
Para concluir, permítanme hacer eco a la gloriosa exclamación del profeta José en cuanto al Evangelio restaurado: Tôi xin kết thúc bằng cách lặp lại lời reo mừng của Tiên Tri Joseph về phúc âm phục hồi: |
Bueno, la forma obvia de medir la velocidad de la luz es hacer rebotar algo y ver el eco. Well, có một cách rõ ràng để đo vận tốc âm thanh là để âm thanh dội lại và quan sát tiếng vọng. |
Tras experimentar ese apoyo, también usted puede hacerse eco de los sentimientos de la cristiana que logró hacer frente a la grave enfermedad de su esposo, y escribió: “Gracias al amor y la atención que nos demostraron, siento que Jehová nos llevó en la palma de la mano durante esos difíciles momentos. Sau khi được nâng đỡ như thế, chính bạn cũng có thể lặp lại cảm nghĩ của một nữ tín đồ Đấng Christ; chị đã đối phó thành công với căn bệnh trầm trọng của chồng và chị viết: “Nhờ anh em tỏ lòng yêu thương quan tâm đối với chúng tôi, tôi cảm thấy như thể Đức Giê-hô-va mang chúng tôi qua cơn khủng hoảng này trong lòng bàn tay Ngài. |
Y sabemos que las empresas eco-industriales, este tipo de modelos de negocio -hay un modelo en Europa llamado parque eco-industrial, donde los residuos de una empresa son la materia prima para otra, o se usa material reciclado para hacer bienes, para usar y vender. Và chúng ta biết rằng, ngành công nghiệp sinh thái, như các loại mô hình mà tôi chỉ trên -- có một mô hình mà ở châu Âu người ta gọi là ngành công nghiệp công việc sinh thái nơi mà bạn sử dụng nguyên liệu từ chất thải của công ty khác, hay bạn có thể sử dụng các nguồn nguyên liệu tái chế để sản xuất sản phẩm mà bạn có thể sử dụng hoặc bán. |
B52 puede hacer referencia a: Uno de los códigos ECO para la defensa siciliana en el ajedrez. B52 có thể là: Một trong những quyển Bách khoa toàn thư về các thế cờ cho thế Phòng thủ Sicilia trong cờ vua. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacer eco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hacer eco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.