grosier trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grosier trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grosier trong Tiếng Rumani.

Từ grosier trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thô, thô tục, thô lỗ, ráp, thô bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grosier

thô

(crass)

thô tục

(coarse)

thô lỗ

(coarse)

ráp

thô bỉ

(coarse)

Xem thêm ví dụ

Dacă asta ar fi fost dicţionarul -- dacă ar fi fost harta englezei americane -- priviţi, avem o idee grosieră despre Florida, dar nu există California!
Nếu đây là từ điển -- nếu đây là bản đồ tiếng Anh Mĩ -- hãy nhìn, chúng ta có một ý tưởng nhô ra của Florida, nhưng không có California!
La tine, esenţial este simţul integrităţii morale, umflat în mod grosier, dacă nu: artificial.
Bản chất của cô, nếu không phải là cái quan niệm đạo đức kinh tởm thì cũng là sự đạo mạo đầy giả dối.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grosier trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.